Trying to learn how to translate from the human translation examples.
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
kim loan
キム・ローン
Last Update: 1970-01-01
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
nghiên loan
ヤンローン
Last Update: 1970-01-01
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
hãy loan tin.
<皆に伝えろ>
Last Update: 2016-10-28
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
quận chương loan
張湾区
Last Update: 2023-05-08
Usage Frequency: 2
Quality:
Reference:
Ấn Độ và Đài loan
インドと台湾
Last Update: 2023-05-08
Usage Frequency: 2
Quality:
Reference:
anh đi đi, loan tin này ra.
スパルタ兵は断じて退却しない スパルタ兵は断じて降伏しない
Last Update: 2016-10-28
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
xử lý xong thì loan tin ầm ra.
《大口を叩くのは まだ早い》
Last Update: 2016-10-28
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
Ông ta sẽ cần phải loan báo khắp thành phố.
誰かの入れ知恵が必要だ
Last Update: 2016-10-28
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
hãy loan tin tao đang xây dựng 1 đội quân tàn ác.
宣伝しろ 俺は凶悪な軍を作る
Last Update: 2016-10-28
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
tôi là brian humphries tại ngân hàng fisher savings loan.
こちらフィッシャー貯蓄&ローンの ブライアン・ハンフリーズです
Last Update: 2016-10-28
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
có những cáo buộc Đài loan chưa làm tất cả để ngăn nó lây lan...
現在では12カ国以上で 拡散してると...
Last Update: 2016-10-28
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
tôi sẽ loan báo cho mọi người là ta sẽ không tấn công còn sau đó...
ここで、明確に発表する 我等は攻撃しない その時を待つ
Last Update: 2016-10-28
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
anh nói đúng. em nên nhắn tin để loan báo về chuyện này. tạm biệt.
そうよ この教科書を 大量生産する バイ
Last Update: 2016-10-28
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
del rio? tôi vừa nhận được một cú gọi lạ của một người mỹ sống ở Đài loan.
台湾に住んでいる アメリカ人から怪しい電話が来た」
Last Update: 2016-10-28
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
tôi đếch quan tâm, tôi muốn anh loan tin là tôi sẽ trả tiền hậu hĩnh cho bất cứ kẻ đánh thuê nào trong thành phố.
興味ない ! お前に言っておく 雇った奴には 喜んで最高額を払う
Last Update: 2016-10-28
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
ngay trước khi biến mất, anh ta được trắng án vì tội hành hung bắt nguồn từ từ cuộc ẩu đả say bí tỉ đã được loan báo rộng rãi với tay săn ảnh.
彼の失踪の前に 暴行容疑を無罪となって 酔った口論から 公表されました
Last Update: 2016-10-28
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
Đó là cách thức chạy việc ở cái quốc gia này. ngay cả cái mũ hiệu stetton của anh cũng đã được sản xuất ở đây mà! trên miếng nhãn nói, "sản xuất ở Đài loan."
こんな身なりで行けないだろ 見ろよ!
Last Update: 2016-10-28
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
Warning: Contains invisible HTML formatting