From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
"chủ quán trọ" ở đâu?
"宿屋"はどこにいるの?
Last Update: 2016-10-28
Usage Frequency: 1
Quality:
Warning: Contains invisible HTML formatting
- hắn gọi cho tên sát thủ ở nhà trọ.
- 電話を掛けたという証拠を。
Last Update: 2016-10-28
Usage Frequency: 1
Quality:
của lester đến cái nhà trọ nơi malvo ở.
かけられた電話はどう説明します?
Last Update: 2016-10-28
Usage Frequency: 1
Quality:
chúng tôi tìm ra nó ở khu trọ ở bludhaven.
ブラッドヘブンの避難所で 彼を見つけたわ
Last Update: 2016-10-28
Usage Frequency: 1
Quality:
giống như những quán trọ chết tiệt khác trên đường.
皆覚えているだろう
Last Update: 2016-10-28
Usage Frequency: 1
Quality:
nhưng cả đời ở mấy chỗ bỏ hoang mấy cái phòng trọ chết tiệt
でも一生廃屋か モーテル暮らしか
Last Update: 2016-10-28
Usage Frequency: 1
Quality:
dưới bàn tay của ta các bạn sẽ vươn dậy từ trọ bụi của thế giới này!
この世界から― お前達を蘇らせてやる!
Last Update: 2016-10-28
Usage Frequency: 1
Quality:
em nướng ít bánh cho người chủ nhà trọ và bà ấy nói chưa bao giờ có cái nào ngon hơn
宿屋でパンを焼いたんだ そしたら 最高に美味いと言われた
Last Update: 2016-10-28
Usage Frequency: 1
Quality:
người hiện trọ nơi si-môn, là thợ thuộc da, nhà ở gần biển.
この人は、海べに家をもつ皮なめしシモンという者の客となっている」。
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
chỉ là tiếng vọng thôi, quý ông. chỉ là chút chút ở louisiana, mánh khoé của nhà trọ.
ただの反響さ ルイジアナの魔術を見せよう
Last Update: 2016-10-28
Usage Frequency: 1
Quality:
phao-lô ở trọn hai năm tại một nhà trọ đã thuê. người tiếp rước mọi người đến thăm mình,
パウロは、自分の借りた家に満二年のあいだ住んで、たずねて来る人々をみな迎え入れ、
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
ngồi trong mồ mả, trọ trong nơi kín, ăn thịt heo, đựng nước của vật gớm ghiếc trong khí mạnh nó,
墓場にすわり、ひそかな所にやどり、豚の肉を食らい、憎むべき物の、あつものをその器に盛って、
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
Được gọi là "chủ quán trọ", điều hành 1 loạt nhà an toàn. (7)
"宿屋"と呼ばれている奴が ならず者に隠れ家を提供してるんだ
Last Update: 2016-10-28
Usage Frequency: 1
Quality:
Warning: Contains invisible HTML formatting
vì sự giận ngài chỉ trong một lúc, còn ơn của ngài có trọn một đời: sự khóc lóc đến trọ ban đêm, nhưng buổi sáng bèn có sự vui mừng.
その怒りはただつかのまで、その恵みはいのちのかぎり長いからである。夜はよもすがら泣きかなしんでも、朝と共に喜びが来る。
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
chúng ta đã có giấy tờ giả, quần áo đi đường cũ, một thang dây làm từ đũa và vải lanh, nhưng chúng ta cần nhưng dụng cụ đào, thứ quá khó kiếm ở cái nhà trọ này.
身分証明やら、町歩きの普段着やら 敷布と棒っ切れで ハシゴもロープも作ったが 掘る道具が無いんだ
Last Update: 2016-10-28
Usage Frequency: 1
Quality: