Trying to learn how to translate from the human translation examples.
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
vậy, tôi lấy điều đó khuyên anh em: hãy bắt chước tôi.
그 러 므 로 내 가 너 희 에 게 권 하 노 니 너 희 는 나 를 본 받 는 자 되
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
và bàn với nhau dùng mưu chước gì đặng bắt Ðức chúa jêsus mà giết.
예 수 를 궤 계 로 잡 아 죽 이 려 고 의 논 하
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
hãy bắt chước tôi, cũng như chính mình tôi bắt chước Ðấng christ vậy.
내 가 그 리 스 도 를 본 받 는 자 된 것 같 이 너 희 는 나 를 본 받 는 자 되
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
nhưng họ không biết dùng chước chi, vì dân sự đều chăm chỉ mà nghe ngài nói.
백 성 이 다 그 에 게 귀 를 기 울 여 들 으 므 로 어 찌 할 방 침 을 찾 지 못 하 였 더
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
họ thọ thai sự ác, bèn sanh ra điều hại tàn, lòng họ sắm sẵn những chước gian.
그 들 은 악 한 생 각 을 배 고 불 의 를 낳 으 며 마 음 에 궤 휼 을 예 비 한 다 하 였 느 니
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
nhơn sao các ngoại bang náo loạn? và những dân tộc toan mưu chước hư không?
어 찌 하 여 열 방 이 분 노 하 며 민 족 들 이 허 사 를 경 영 하 는
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
vì vậy chúng nó sẽ ăn bông trái của đường lối mình, và được no nê mưu chước của mình riêng.
나 의 교 훈 을 받 지 아 니 하 고 나 의 모 든 책 망 을 업 신 여 겼 음 이
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
kìa sự may mắn chúng nó chẳng ở nơi tay chúng nó: các mưu chước kẻ ác cách xa tôi.
그 들 의 복 록 이 그 들 의 손 으 로 말 미 암 은 것 이 아 니 니 라 악 인 의 계 획 은 나 와 판 이 하 니
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
hỡi anh em, hãy bắt chước tôi, lại xem những kẻ ăn ở theo mẫu mực mà anh em thấy trong chúng tôi.
형 제 들 아 너 희 는 함 께 나 를 본 받 으 라 또 우 리 로 본 을 삼 은 것 같 이 그 대 로 행 하 는 자 들 을 보 이
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
chúa há đẹp lòng đè ép, khinh bỉ công việc của tay ngài, và chiếu sáng trên mưu chước của kẻ ác sao?
주 께 서 주 의 손 으 로 지 으 신 것 을 학 대 하 시 며 멸 시 하 시 고 악 인 의 꾀 에 빛 을 비 취 시 기 를 선 히 여 기 시 나 이 까
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
gươm sẽ rơi trên các thành chúng nó, hủy phá then cửa chúng nó, nuốt hết chúng nó, vì cớ mưu chước chúng nó.
칼 이 저 희 의 성 읍 들 을 치 며 빗 장 을 깨 뜨 려 없 이 하 리 니 이 는 저 희 의 계 책 을 인 함 이 니
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
kẻ ác, vì lòng kiêu ngạo, hăm hở rượt theo người khốn cùng; nguyện chúng nó phải mắc trong mưu chước mình đã toan.
악 한 자 가 교 만 하 여 가 련 한 자 를 심 히 군 박 하 오 니 저 희 로 자 기 의 베 푼 꾀 에 빠 지 게 하 소
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
vậy, hãy làm và giữ theo mọi điều họ đã bảo các ngươi; nhưng đừng bắt chước việc làm của họ, vì họ nói mà không làm.
그 러 므 로 무 엇 이 든 지 저 희 의 말 하 는 바 는 행 하 고 지 키 되 저 희 의 하 는 행 위 는 본 받 지 말 라 저 희 는 말 만 하 고 행 치 아 니 하
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
ngươi chớ quì lạy và hầu việc các thần chúng nó; chớ bắt chước công việc họ, nhưng phải diệt hết các thần đó và đạp nát các pho tượng họ đi.
너 는 그 들 의 신 을 숭 배 하 지 말 며 섬 기 지 말 며 그 들 의 소 위 를 본 받 지 말 며 그 것 들 을 다 훼 파 하 며 그 주 상 을 타 파 하
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
bởi vì, nếu có kẻ lương tâm yếu đuối thấy ngươi là người có sự hay biết ngồi ăn trong miếu tà thần, thì há chẳng cũng bắt chước mà ăn của cúng tế sao?
지 식 있 는 네 가 우 상 의 집 에 앉 아 먹 는 것 을 누 구 든 지 보 면 그 약 한 자 들 의 양 심 이 담 력 을 얻 어 어 찌 우 상 의 제 물 을 먹 게 되 지 않 겠 느
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
khi ngươi đã vào xứ mà giê-hô-va Ðức chúa trời ngươi ban cho; chớ tập bắt chước những sự gớm ghiếc của các dân tộc ở tại đó.
네 하 나 님 여 호 와 께 서 네 게 주 시 는 땅 에 들 어 가 거 든 너 는 그 민 족 들 의 가 증 한 행 위 를 본 받 지 말 것 이
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
ngươi đã nhọc sức vì cớ nhiều mưu chước. vậy những kẻ hỏi trời, xem sao, xem trăng mới mà đoán việc ngày sau, bây giờ hãy đứng lên và cứu ngươi cho khỏi những sự xảy đến trên ngươi.
네 가 많 은 모 략 을 인 하 여 피 곤 케 되 었 도 다 하 늘 을 살 피 는 자 와 별 을 보 는 자 와 월 삭 에 예 고 하 는 자 들 로 일 어 나 네 게 임 할 그 일 에 서 너 를 구 원 케 하 여 보
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
tâm thần Ê-díp-tô sẽ lụn bại giữa nó, ta sẽ phá tan mưu chước nó. bấy giờ chúng nó sẽ cầu hỏi các thần tượng cùng thuật sĩ, kẻ kêu hồn cùng thầy bói.
애 굽 인 의 정 신 이 그 속 에 서 쇠 약 할 것 이 요 그 도 모 는 그 의 파 하 신 바 가 되 리 니 그 들 이 우 상 과 마 술 사 와 신 접 한 자 와 요 술 객 에 게 물 으 리 로
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
hỡi Ðức chúa trời, xin hãy trừng trị chúng nó; nguyện họ sa ngã trong mưu chước mình; hãy xô đuổi họ vì tội ác rất nhiều của họ; vì họ đã phản nghịch cùng chúa.
하 나 님 이 여, 저 희 를 정 죄 하 사 자 기 꾀 에 빠 지 게 하 시 고 그 많 은 허 물 로 인 하 여 저 희 를 쫓 아 내 소 서 저 희 가 주 를 배 역 함 이 니 이
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
sau các việc đó, các quan trưởng đến gần nói với ta rằng: dân y-sơ-ra-ên, những thầy tế lễ, và người lê-vi chẳng có phân rẽ với các dân tộc của xứ nầy; họ bắt chước theo sự gớm ghiếc của dân ca-na-an, dân hê-vít, dân phê-rê-sít, dân giê-bu-sít, dân am-môn, dân mô-áp, dân Ê-díp-tô, và dân a-mô-rít.
이 일 후 에 방 백 들 이 내 게 나 아 와 가 로 되 이 스 라 엘 백 성 과 제 사 장 들 과 레 위 사 람 들 이 이 땅 백 성 과 떠 나 지 아 니 하 고 가 나 안 사 람 과, 헷 사 람 과, 브 리 스 사 람 과, 여 부 스 사 람 과, 암 몬 사 람 과, 모 압 사 람 과, 애 굽 사 람 과, 아 모 리 사 람 의 가 증 한 일 을 행 하
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality: