Trying to learn how to translate from the human translation examples.
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
cây trượng...
jo skeptras...
Last Update: 2016-10-28
Usage Frequency: 1
Quality:
tom! cây trượng!
tomai, lazda!
Last Update: 2016-10-28
Usage Frequency: 1
Quality:
quyền trượng của ông.
tavo lazda.
Last Update: 2016-10-28
Usage Frequency: 1
Quality:
cây trượng chiến đấu tốt nhất.
geriausias iš visų kardų.
Last Update: 2016-10-28
Usage Frequency: 1
Quality:
tôi sẽ bắt đầu với cây trượng của hắn.
pradėčiau nuo tos jo lazdos.
Last Update: 2016-10-28
Usage Frequency: 1
Quality:
tiến sĩ banner, đặt cây trượng xuống.
daktare baneri padėkite skeptrą.
Last Update: 2016-10-28
Usage Frequency: 1
Quality:
cây trượng rowan. Được tạc nên bởi hiệp sĩ chim ưng đầu tiên.
rovano kardas, išdrožtas pirmojo sakalų riterio.
Last Update: 2016-10-28
Usage Frequency: 1
Quality:
ngươi nghi ngờ ngài, kẻ đã trao quyền trượng cho ngươi sao?
abejoji tuo, kas įdavė tau skeptrą?
Last Update: 2016-10-28
Usage Frequency: 1
Quality:
quyền trượng của hắn. ta đã bảo các ngươi tước quyền trượng của hắn mà.
sakiau jums atimti burtininko lazdą.
Last Update: 2016-10-28
Usage Frequency: 1
Quality:
hôm nay, nhóm đối trượng đầu tiên đã đến và thành thật mà nói, tôi rất hào hứng.
Šiandien atvyko pirmi tiriamieji. orisipažinsiu, jaudinuosi.
Last Update: 2016-10-28
Usage Frequency: 1
Quality:
Ờ, phải. nơi đó thật là uy quyền. tôi nghe nói cây quyền trượng rất là tốt.
jūs čia tikrai laukiami.
Last Update: 2016-10-28
Usage Frequency: 1
Quality:
Ðức giê-hô-va đã bẻ gậy của người ác, và trượng của kẻ cai trị!
viešpats sulaužė nedorėlio lazdą, jo valdovo skeptrą,
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
hãy nhớ mọi sự đó, hãy rõ ra là đấng trượng phu! hỡi kẻ phạm tội, hãy nghĩ lại!
apmąstykite ir supraskite! imkite tai į širdį, jūs atskalūnai!
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
làm vua là vứt quyền trượng đi nhưng lại mua thêm ngọc trai cho wallis, trong khi bao nhiêu đoàn người đang hành quân khắp châu Âu, hát bài ca cờ đỏ à?
ar karaliavimas - atleisti 80 tarnautojų ir pripirkti volis daugiau perlų, kuomet visoje europoje žmonės žygiuoja šaukdami "proletarai -vienykitės"?
Last Update: 2016-10-28
Usage Frequency: 1
Quality:
Warning: Contains invisible HTML formatting
nhưng chúng tôi làm cho mình đáng trượng trong mọi sự, như kẻ hầu việc Ðức chúa trời, bởi lòng nhịn nhục lắm trong những sự hoạn nạn, thiếu thốn, khốn khổ,
bet visame kame pasirodome dievo tarnai: su didele kantrybe, skausmuose, sunkumuose, suspaudimuose,
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
sau đó bạn của ngài, tổng giám mục, sẽ bước lên bậc thang hướng về phía người và nói, "bệ hạ, bệ hạ đã sẵn sàng nhận lấy quyền trượng chưa?"
paskui jūsų draugužis arkivyskupas atsistos ant laiptų priešais jus ir paklaus: "sere, ar jūsų didenybė pasirengęs priimti priesaiką?".
Last Update: 2016-10-28
Usage Frequency: 1
Quality:
Warning: Contains invisible HTML formatting
nó sẽ vượt qua biển khổ, xông đánh sóng biển; hết thảy những nơi sâu của sông ni-lơ sẽ cạn khô, sự kiêu ngạo của a-si-ri sẽ bị đánh đổ, và cây trượng của Ê-díp-tô sẽ mất đi.
jie pereis per vargų jūrą. aš sulaikysiu jūros bangas, išdžiovinsiu upės gelmes. asirijos išdidumas bus pažemintas ir egipto skeptras pašalintas.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality: