Trying to learn how to translate from the human translation examples.
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
vậy thì, ai tưởng mình đứng, hãy giữ kẻo ngã.
na reira ko te tangata e mea ana e tu ana ia, kia tupato ia kei hinga
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
nhưng môn đồ đều sửng sốt rụng rời, tưởng thấy thần.
otira koera ana ratou, wehi ana; i mahara hoki he wairua ta ratou i kite ai
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
nầy, tôi biết ý tưởng các bạn toan dùng đặng làm tàn hại tôi.
nana, e mohio ana ahau ki o koutou whakaaro, ki ta koutou ngarahu nanakia ano hoki moku
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
vì, ai biết ý tưởng chúa, ai là kẻ bàn luận của ngài?
ko wai hoki te mohio ana ki te hinengaro o te ariki? ko wai hoki tona hoa whakatakoto whakaaro
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
người như thế chớ nên tưởng mình lãnh được vật chi từ nơi chúa:
kaua hoki taua tangata e mea, e whiwhi ia ki tetahi mea i te ariki
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
vậy, người bèn nhìn chăm chăm hai người, tưởng sẽ được chút gì.
ka whakarongo ia ki a raua, hua noa e riro mai tetahi mea a raua mana
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
tôi tư tưởng về đường lối tôi, bèn trở bước tôi về chứng cớ chúa.
i whakaaro ahau ki oku ara: a anga ana oku waewae ki au whakaaturanga
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
trong ba người đó, ngươi tưởng ai là lân cận với kẻ bị cướp?
na, ki tou whakaaro, ko wai o tenei tokotoru te hoa ona i tutaki nei ki nga kaipahua
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
tôi há sẽ được ích hơn chăng? chớ thì ông tưởng lời ấy có lý sao?
i mea ai koe, he aha te rawa ki a koe? a, he aha te painga ki ahau, hira ake i te painga me i hara ahau
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
nếu ngài chỉ lo tưởng đến chính mình ngài, thâu lại về mình thần linh và hơi thở của ngài,
ki te anga mai tona ngakau ki te tangata, ki te kohia atu e ia ki a ia tona wairua me tona manawa
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
hỡi Ðức chúa trời, tại giữa đền thờ chúa, chúng tôi có tưởng đến sự nhơn từ của chúa.
i whakaaroaro matou ki tou atawhai, e te atua, i waenganui o tou temepara
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
dầu vậy, chúa giấu các điều nầy nơi lòng chúa; tôi biết điều ấy ở trong tư tưởng của ngài.
heoi huna ana ano enei mea e koe i roto i tou ngakau: e mohio ana hoki ahau kei a koe ano tenei
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
còn anh em ngày trước vốn xa cách Ðức chúa trời, và là thù nghịch cùng ngài bởi ý tưởng và việc ác mình,
me koutou hoki he tangata ke i mua, he hoariri te hinengaro i nga mahi kino, na kua meinga nei e ia kia houhia ta koutou rongo
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
vì, nếu có ai, dầu mình không ra chi hết, mà cũng tưởng mình ra chi ấy là mình dối lấy mình.
ki te mahara hoki tetahi tangata ki a ia ano he mea nui ia, i te mea he kore noa iho ia, e nuka ana ia ki a ia ano
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
lại rằng: chúa thông biết ý tưởng của người khôn ngoan; ngài biết ý tưởng họ đều là vô ích.
me tenei hoki, e matau ana te ariki ki nga whakaaro o te hunga whakaaro, he tekateka noa
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
các ngươi dò xem kinh thánh, vì tưởng bởi đó được sự sống đời đời: ấy là kinh thánh làm chứng về ta vậy.
whakatakina ai e koutou nga tikanga o nga karaipiture; e mea ana hoki koutou kei reira te ora tonu mo koutou: ko enei hei kaiwhakaatu moku
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
bấy giờ vua biến sắc mặt, các ý tưởng làm cho vua bối rối; các xương lưng rời khớp ra, và hai đầu gối chạm vào nhau.
katahi ka puta ke te mata o te kingi, raruraru ana ia i ona whakaaro, a tangoro iho nga hononga o tona hope, kei te aki mai ano ona turi ki a raua
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
phi -e-rơ ra theo; chẳng biết điều thiên sứ làm đó là thật, song tưởng mình thấy sự hiện thấy.
na ka haere ia ki waho, ka aru i a ia; a kihai ia i mahara he pono ta te anahera i mea ai; hua noa he rekanga kanohi tana i kite ai
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
vả, Ðức chúa jêsus phán lời đó chỉ về sự chết của la-xa-rơ; song môn đồ tưởng nói về giấc ngủ thường.
kahore, ko tona matenga ta ihu i korero ai: ko ratou ia i mahara, i korero ia mo te takotoranga ina moe
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
si-môn thưa rằng: tôi tưởng là người mà chủ nợ đã tha nhiều nợ hơn. Ðức chúa jêsus rằng: ngươi đoán phải lắm.
na ka whakahoki a haimona, ka mea, ki toku whakaaro, ko te tangata nana te mea nui i whakarerea noatia atu. na ko tana meatanga ki a ia, tika rawa tau
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality: