Trying to learn how to translate from the human translation examples.
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
_tiếp theo
_hou
Last Update: 2014-08-20
Usage Frequency: 5
Quality:
hướng theo chiều dọctasklist
tasklist
Last Update: 2014-08-20
Usage Frequency: 5
Quality:
hai anh em liền bỏ lưới mà theo ngài.
a mahue ake i a raua nga kupenga, a aru ana i a ia
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
theo thứ tự g_iảm dầnquery-sort
query-sort
Last Update: 2014-08-15
Usage Frequency: 1
Quality:
quản gia theo kịp, lặp lại mấy lời ấy;
na ka mau ratou i a ia, a korerotia ana e ia aua kupu ki a ratou
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
cài đặt theo dạng oem (cho nhà sản xuất)
whakauru e oem (kaiwhakanoa)
Last Update: 2014-08-15
Usage Frequency: 1
Quality:
cấu hình ứng dụng theo ý riêng của mỗi người
kotia te whiringa
Last Update: 2014-08-20
Usage Frequency: 5
Quality:
khi môn đồ đi đến bờ bên kia, quên đem bánh theo.
a ka u nga akonga ki tera taha, kua wareware ki te mau taro atu
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
môn đồ làm theo lời; chúng ngồi xuống hết thảy.
a pera ana ratou, meinga katoatia ana kia noho
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
song người khôn khi cầm đèn đi thì đem dầu theo trong bình mình.
ko te hunga mahara i mau hinu atu i roto i a ratou ipu me a ratou rama
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
bởi có nhiều người khoe mình theo xác thịt, tôi cũng sẽ khoe mình.
na, ka tokomaha nei e whakamanamana i runga i to te kikokiko, ka whakamanamana ano hoki ahau
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
ngươi lại cũng có những kẻ theo đạo ni-cô-la.
kei a koe ano hoki te hunga e mau ana ki te ako a nga nikoraiti, pera ano
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
các ngươi xét đoán theo xác thịt; ta thì không xét đoán người nào hết.
na te kikokiko ta koutou tikanga whakawa; e kore ahau e whakawa i tetahi
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
nhưng Ðức chúa jêsus phán rằng: hãy theo ta, để kẻ chết chôn kẻ chết.
na ka mea a ihu ki a ia, arumia ahau: a waiho ma nga tupapaku e tanu o ratou tupapaku
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
vì chúng tôi chẳng có thể nghịch cùng lẽ thật, nhưng chỉ có thể thuận theo lẽ thật.
e kore hoki e taea e matou tetahi mea e he ai te pono, engari te mea e u ai te pono
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
theo lời chép rằng: kẻ đã thâu nhiều cũng chẳng dư, kẻ thâu ít cũng chẳng thiếu chi.
kia pera me te mea i tuhituhia, ko te tangata i nui tana whakaemi kahore he tuhene; ko te tangata i nohinohi tana kihai i hapa
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
nhưng chiên chẳng theo người lạ; trái lại nó chạy trốn, vì chẳng quen tiếng người lạ.
e kore ia ratou e aru i te tauhou, engari ka oma i a ia: e kore hoki e matau ki te reo o nga tauhou
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
là con cào cào tùy theo loại nó, con ve tùy theo loại nó, châu chấu tùy theo loại nó, con dế tùy theo loại nó.
ko enei o ratou e kainga e koutou; ko te mawhitiwhiti, me nga mea e rite ana ki a ia, me te tatarakihi, me nga mea e rite ana ki a ia, me te pakauroharoha, me nga mea e rite ana ki a ia, me te koeke, me nga mea e rite ana ki a ia
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
phi -e-rơ thưa rằng: thưa chúa, tôi sẵn lòng đi theo chúa, đồng tù đồng chết.
na ka mea tera ki a ia, e te ariki, e pai ana ahau kia haere hei hoa mou ki te whare herehere, ki te mate hoki
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality: