From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
.. cái gì cũng được, miễn là bạn.
..ok lang kahit ano basta ikaw.
Last Update: 2022-11-10
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
hãy lấy cái hôn thành mà chào nhau.
mangagbatian ang isa't isa sa inyo ng banal na halik.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
mười viên táng và mười cái bồn trên táng;
at ang sangpung patungan, at ang sangpung hugasan sa ibabaw ng mga patungan;
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
cái nền ngài đã đặt trên các núi thánh.
ang kaniyang patibayan ay nasa mga banal na bundok.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
hãy lấy cái hôn thánh mà chào hết thảy anh em.
batiin ninyo ang lahat ng mga kapatid ng banal na halik.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
đoạn đội cái mũ lên đầu và để thẻ thánh trên mũ,
at iyong ipuputong ang mitra sa kaniyang ulo, at ipapatong mo ang banal na korona sa mitra.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
gặp nhiều mô tả cho nhóm %s, bỏ qua một cái
maraming deskripsyon ang nakita para sa grupo %s, hayaan ang isa
Last Update: 2014-08-15
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
cái giỏ và thùng nhồi bột của ngươi đều sẽ được phước!
magiging mapalad ang iyong buslo at ang iyong palayok.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
một cái chén vàng nặng mười siếc-lơ, đầy thuốc thơm;
isang kutsarang ginto na ang bigat ay sangpung siklo na puno ng kamangyan.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 12
Quality:
Reference:
vì kị nữ vốn là một cái hố sâu, và dâm phụ là một cái hầm hẹp.
sapagka't ang isang patutot ay isang malalim na lubak; at ang babaing di kilala ay makipot na lungaw.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
ta bèn xem, nầy, có một cái tay giơ đến ta, cầm một bản sách cuốn.
at nang ako'y tumingin, narito, isang kamay ay nakaunat sa akin; at narito, isang balumbon ay nandoon;
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
cho Ê-đôm, cho mô-áp, cho con cái am-môn;
ang edom, at ang moab, at ang mga anak ni ammon;
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
trời đất sẽ hư đi, nhưng chúa hằng có; trời đất sẽ cũ đi như cái áo;
sila'y mangapapahamak; datapuwa't ikaw ay nananatili: at silang lahat ay mangalulumang gaya ng isang kasuutan;
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
hỡi loài người, ta kêu gọi các ngươi, và tiếng ta hướng về con cái loài người!
sa inyo, oh mga lalake, ako'y tumatawag; at ang aking tinig ay sa mga anak ng mga tao.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
cái thăm thứ mười lăm nhằm binh-ga; cái thăm thứ mười sáu nhằm y-mê;
ang ikalabing lima ay kay bilga, ang ikalabing anim ay kay immer;
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
cái thăm thứ hai mươi mốt nhằm gia-kin; cái thăm thứ hai mươi hai nhằm ga-mun;
ang ikadalawangpu't isa ay kay jachin, ang ikadalawangpu't dalawa ay kay hamul;
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
cái thăm thứ mười ba nhằm húp-ba; cái thăm thứ mười bốn nhằm giê-sê-báp;
ang ikalabing tatlo ay kay uppa, ang ikalabing apat ay kay isebeab;
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference:
không cho phép ký tự “%c” (chỉ cho phép chữ cái, chữ số và ký tự “%s”)architecture
architecture
Last Update: 2014-08-15
Usage Frequency: 1
Quality:
Reference: