From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
song ngài qua giữa bọn họ và đi khỏi.
datapuwa't pagdaraan niya sa gitna nila, ay yumaon ng kaniyang lakad.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
vì vậy, phao-lô từ giữa đám họ bước ra.
sa gayo'y umalis si pablo sa gitna nila.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
giữa kỳ lễ, Ðức chúa jêsus lên đền thờ dạy dỗ.
datapuwa't nang ang kapistahan nga'y nasa kalagitnaan na ay umahon si jesus sa templo, at nagturo.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
họ sẽ làm cho ta một đền thánh và ta sẽ ở giữa họ.
at kanilang igawa ako ng isang santuario; upang ako'y makatahan sa gitna nila.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
rễ nó quấn trên đống đá, nó mọc xỉa ra giữa đá sỏi;
ang kaniyang mga ugat ay nagkakapitan sa palibot ng bunton, kaniyang minamasdan ang dako ng mga bato.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
người đứng giữa kẻ chết và kẻ sống, thì tai vạ bèn ngừng lại.
at siya'y tumayo sa gitna ng mga patay at ng mga buhay; at ang salot ay tumigil.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
Ðức chúa trời đứng trong hội Ðức chúa trời; ngài đoán xét giữa các thần.
ang dios ay tumatayo sa kapisanan ng dios; siya'y humahatol sa gitna ng mga dios.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
hoặc trong lúc chạng vạng khi rốt ngày, hoặc giữa ban đêm khi tối tăm mù mịt.
sa pagtatakip silim, sa kinagabihan ng araw, sa kalahatian ng gabi, at sa kadiliman.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
ta sẽ lập chỗ ở ta giữa các ngươi, tâm hồn ta không hề ghê gớm các ngươi đâu.
at ilalagay ko ang aking tabernakulo sa gitna ninyo: at hindi ko kayo kapopootan.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
vì nầy, ta đã làm ngươi nên nhỏ mọn giữa các nước, và bị khinh dể giữa người ta.
sapagka't, narito, ginawa kitang maliit sa gitna ng mga bansa, at hinamak kita sa gitna ng mga tao.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
chúa làm chúng tôi nên tục ngữ giữa các nước, trong các dân, ai thấy chúng tôi bèn lắc đầu.
iyong ginawa kaming kawikaan sa gitna ng mga bansa, at kaugaan ng ulo sa gitna ng mga bayan.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
bấy giờ, một người giữa dân chúng thưa rằng: thưa thầy, xin biểu anh tôi chia gia tài cho tôi.
at sinabi sa kaniya ng isa sa karamihan, guro, iutos mo sa aking kapatid na bahaginan ako ng mana.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
Ðoạn, ta thấy một khối chi tròn được cất lên được cất lên, và một người đờn bà ngồi giữa ê-pha.
(at, narito, itinaas ang isang talentong tingga); at ito'y isang babae na nauupo sa gitna ng efa.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
Ðem y-sơ-ra-ên ra khỏi giữa chúng nó, vì sự nhơn từ ngài còn đến đời đời.
at kinuha ang israel sa kanila: sapagka't ang kaniyang kagandahang-loob ay magpakailan man:
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
và thành rê-sen, là thành rất lớn, ở giữa khoảng thành ni-ni-ve và ca-lách.
at ang ressen, sa pagitan ng ninive at ng calah (na siyang malaking bayan).
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality: