Aprendiendo a traducir con los ejemplos de traducciones humanas.
De traductores profesionales, empresas, páginas web y repositorios de traducción de libre uso.
فاجاب اليفاز التيماني وقال
bấy giờ, Ê-li-pha, người thê-man đáp lời mà rằng:
Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:
ومات يوباب فملك مكانه حوشام من ارض التيماني.
vua giô-báp băng, hu-sam, người xứ thê-man, lên kế vị.
Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:
فذهب اليفاز التيماني وبلدد الشوحي وصوفر النعماتي وفعلوا كما قال الرب لهم ورفع الرب وجه ايوب.
vậy, Ê-li-pha, người thê-man, binh-đát, người su-a, sô-pha, người na-a-ma, bèn đi và làm theo điều Ðức giê-hô-va đã phán dặn mình; rồi Ðức giê-hô-va nhậm lời của gióp.
Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:
وكان بعدما تكلم الرب مع ايوب بهذا الكلام ان الرب قال لأليفاز التيماني قد احتمى غضبي عليك وعلى كلا صاحبيك لانكم لم تقولوا فيّ الصواب كعبدي ايوب.
xảy sau khi Ðức giê-hô-va đã phán các lời ấy với gióp, thì ngài phán cùng Ê-li-pha, người thê-man, mà rằng: cơn thạnh nộ ta nổi lên cùng ngươi và hai bạn hữu ngươi; bởi vì các ngươi không có nói về ta cách xứng đáng, y như gióp, kẻ tôi tớ ta, đã nói.
Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:
فلما سمع اصحاب ايوب الثلاثة بكل الشر الذي أتى عليه جاءوا كل واحد من مكانه. اليفاز التيماني وبلدد الشوحي وصوفر النعماتي وتواعدوا ان يأتوا ليرثوا له ويعّزوه.
vả, khi ba bạn hữu của gióp, là Ê-li-pha người thê-man, binh-đát người su-a, và sô-pha người na-a-ma, hay được các tai nạn đã xảy đến cho người, mỗi người bèn hẹn nhau từ xứ mình đi đến đặng chia buồn và an ủy người.
Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:
وولدت له نعرة اخزّام وحافر والتيماني والاخشتاري. هؤلاء بنو نعرة.
na-a-ra sanh a-hu-xam, hê-phe, thê-mê-ni, và a-hách-tha-ri.
Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad: