Aprendiendo a traducir con los ejemplos de traducciones humanas.
De traductores profesionales, empresas, páginas web y repositorios de traducción de libre uso.
الرسول الشرير يقع في الشر والسفير الامين شفاء.
sứ giả gian ác sa vào tai họa; còn khâm sai trung tín khác nào thuốc hay.
Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:
فذهب الرسول ودخل واخبر داود بكل ما ارسله فيه يوآب.
như vậy, sứ giả đi; khi người đến nơi, thuật cho Ða-vít biết mọi điều giô-áp đã dặn người.
Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:
ان علامات الرسول صنعت بينكم في كل صبر بآيات وعجائب وقوات.
các bằng cớ về chức sứ đồ tôi đã tỏ ra trong anh em bởi sự nhịn nhục mọi đàng, bởi các phép lạ.
Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:
كبرد الثلج في يوم الحصاد الرسول الامين لمرسليه لانه يرد نفس سادته.
sứ giả trung tín với người sai đi, giống như tuyết mát mẻ trong ngày mùa gặt; vì người bổ sức linh hồn của chủ mình.
Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:
واوصى الرسول قائلا عندما تفرغ من الكلام مع الملك عن جميع امور الحرب
và người truyền lịnh cho sứ giả rằng: khi ngươi đã thuật xong cho vua mọi điều đã xảy ra nơi chiến trận,
Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:
وقال الرسول لداود قد تجبر علينا القوم وخرجوا الينا الى الحقل فكنا عليهم الى مدخل الباب.
sứ giả tâu cùng Ða-vít rằng: ban đầu những quân đó mạnh hơn chúng tôi, kéo ra đến ngoài đồng; nhưng chúng tôi đánh đuổi chúng nó đến cửa thành.
Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:
فجاء الرسول واخبره قائلا قد اتوا برؤوس بني الملك. فقال اجعلوها كومتين في مدخل الباب الى الصباح.
có sứ giả đến báo tin cho người, rằng: người ta có đem đến thủ cấp các con trai của vua. giê-hu đáp: hãy chất làm hai đống tại nơi cửa thành cho đến sáng mai.
Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:
واما الرسول الذي ذهب ليدعو ميخا فكلمه قائلا هوذا كلام جميع الانبياء بفم واحد خير للملك. فليكن كلامك مثل كلام واحد منهم وتكلم بخير.
vả, sứ giả đi mời mi-chê, nói cùng người rằng: những tiên tri đều đồng lòng báo cáo sự lành cho vua; tôi xin ông cũng hãy lấy lời như lời của họ mà báo cáo điều lành.
Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:
فذهب راكب الفرس للقائه وقال هكذا يقول الملك أسلام. فقال ياهو ما لك وللسلام. در الى ورائي. فاخبر الرقيب قائلا قد وصل الرسول اليهم ولم يرجع.
vậy, có người lính kỵ đi đón giê-hu đáp: sự bình yên có can hệ chi ngươi? hãy lui sau ta. tên lính canh báo tin rằng: sứ giả đã đi đến nơi quân ấy rồi, nhưng không trở về.
Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:
الحق الحق اقول لكم انه ليس عبد اعظم من سيده ولا رسول اعظم من مرسله.
quả thật, quả thật, ta nói cùng các ngươi, đầy tớ chẳng lớn hơn chủ mình, sứ giả cũng chẳng lớn hơn kẻ sai mình.
Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad: