Aprendiendo a traducir con los ejemplos de traducciones humanas.
De traductores profesionales, empresas, páginas web y repositorios de traducción de libre uso.
فانتهره وارسله للوقت
tức thì Ðức chúa jêsus cho người ấy ra, lấy giọng nghiêm phán rằng:
Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:
فانتهره يسوع قائلا اخرس واخرج منه.
nhưng Ðức chúa jêsus nghiêm trách nó rằng: hãy nín đi, ra khỏi người.
Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:
فانتهره يسوع فخرج منه الشيطان فشفي الغلام من تلك الساعة.
rồi Ðức chúa jêsus quở trách quỉ, quỉ liền ra khỏi đứa trẻ, và từ giờ đó đứa trẻ được lành.
Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:
فانتهره كثيرون ليسكت. فصرخ اكثر كثيرا يا ابن داود ارحمني.
có nhiều kẻ rầy người, biểu nín đi; song người lại kêu lớn hơn nữa rằng: hỡi con vua Ða-vít, xin thương tôi cùng!
Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:
فانتهره المتقدمون ليسكت. اما هو فصرخ اكثر كثيرا يا ابن داود ارحمني.
những kẻ đi trước rầy người cho nín đi; song người càng kêu lớn hơn nữa rằng: lạy con vua Ða-vít, xin thương xót tôi cùng!
Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:
فانتهره يسوع قائلا اخرس واخرج منه فصرعه الشيطان في الوسط وخرج منه ولم يضره شيئا.
song Ðức chúa jêsus quở nặng nó, mà rằng: hãy nín đi, và ra khỏi người nầy. quỉ bèn vật ngã người giữa đám đông, rồi ra khỏi không làm hại chi đến người.
Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:
وقصّه على ابيه وعلى اخوته. فانتهره ابوه وقال له ما هذا الحلم الذي حلمت. هل نأتي انا وامك واخوتك لنسجد لك الى الارض.
chàng thuật chiêm bao đó lại cho cha và các anh mình nghe; nhưng cha chàng quở mà hỏi rằng: Ðiềm chiêm bao của mầy đó có nghĩa chi? có phải tao, mẹ, và các anh mầy đều phải đến sấp mình xuống đất trước mặt mầy chăng?
Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:
فالتفت وابصر تلاميذه فانتهر بطرس قائلا اذهب عني يا شيطان. لانك لا تهتم بما لله لكن بما للناس
nhưng Ðức chúa jêsus xây lại ngó môn đồ, và quở phi -e-rơ rằng: hỡi quỉ sa-tan, hãy lui ra đằng sau ta; vì người chẳng nghĩ đến việc Ðức chúa trời, song nghĩ đến việc người ta.
Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad: