Usted buscó: والابواق (Árabe - Vietnamita)

Traducción automática

Aprendiendo a traducir con los ejemplos de traducciones humanas.

Arabic

Vietnamese

Información

Arabic

والابواق

Vietnamese

 

De: Traducción automática
Sugiera una traducción mejor
Calidad:

Contribuciones humanas

De traductores profesionales, empresas, páginas web y repositorios de traducción de libre uso.

Añadir una traducción

Árabe

Vietnamita

Información

Árabe

ودخلوا اورشليم بالرباب والعيدان والابواق الى بيت الرب.

Vietnamita

chúng gảy đờn cầm, đờn sắt, và thổi sáo mà trở về giê-ru-sa-lem, đến đền của Ðức giê-hô-va.

Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Árabe

فكان جميع اسرائيل يصعدون تابوت عهد الرب بهتاف وبصوت الاصوار والابواق والصنوج يصّوتون بالرباب والعيدان.

Vietnamita

như vậy cả y-sơ-ra-ên đều thỉnh hòm giao ước của Ðức giê-hô-va lên, có tiếng vui mừng, tiếng còi, tiếng kèn, chập chỏa, và vang dầy giọng đờn cầm đờn sắt.

Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Árabe

وأمر حزقيا باصعاد المحرقة على المذبح. وعند ابتداء المحرقة ابتدأ نشيد الرب والابواق بواسطة آلات داود ملك اسرائيل.

Vietnamita

Ê-xê-chia truyền dâng của lễ thiêu, và đương lúc khởi dâng của lễ thiêu, thì khởi hát bài ca khen ngợi Ðức giê-hô-va, có còi thổi và nhạc khí của Ða-vít, vua y-sơ-ra-ên, họa thêm.

Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Árabe

فضربت الفرق الثلاث بالابواق وكسروا الجرار وامسكوا المصابيح بايديهم اليسرى والابواق بايديهم اليمنى ليضربوا بها وصرخوا سيف للرب ولجدعون.

Vietnamita

bấy giờ, ba đội quân thổi kèn, và đập bể bình, tay tả cầm đuốc, tay hữu nắm kèn đặng thổi; đoạn cất tiếng reo lên rằng: gươm của Ðức giê-hô-va và của ghê-đê-ôn!

Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Árabe

ونظرت واذا الملك واقف على منبره في المدخل والرؤساء والابواق عند الملك وكل شعب الارض يفرحون وينفخون بالابواق والمغنون بآلات الغناء والمعلمون التسبيح فشقّت عثليا ثيابها وقالت خيانة خيانة

Vietnamita

bà xem thấy vua đứng trên cái sạp tại cửa vào; các quan tướng và kẻ thổi kèn đứng gần bên vua; còn cả dân sự của xứ đều vui mừng và thổi kèn, lại có những kẻ ca xướng gảy nhạc khí, mà ngợi khen Ðức chúa trời. a-tha-li bèn xé áo mình mà la lên rằng: phản ngụy! phản ngụy!

Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Árabe

الا انه لم يعمل لبيت الرب طسوس فضة ولا مقصات ولا مناضح ولا ابواق كل آنية الذهب وآنية الفضة من الفضة الداخلة الى بيت الرب

Vietnamita

song người ta không dùng bạc đã đem dâng trong đền thờ của Ðức giê-hô-va, mà làm cho đền thờ của Ðức giê-hô-va, chén bạc, hoặc dao, chậu, kèn hay khí dụng gì bằng vàng hoặc bằng bạc;

Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Obtenga una traducción de calidad con
7,763,801,849 contribuciones humanas

Usuarios que están solicitando ayuda en este momento:



Utilizamos cookies para mejorar nuestros servicios. Al continuar navegando está aceptando su uso. Más información. De acuerdo