Aprendiendo a traducir con los ejemplos de traducciones humanas.
De traductores profesionales, empresas, páginas web y repositorios de traducción de libre uso.
en hy self sal israel verlos van al sy ongeregtighede.
chánh ngài sẽ chuộc y-sơ-ra-ên khỏi các sự gian ác người.
Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:
verberg u aangesig vir my sondes en delg uit al my ongeregtighede.
xin chớ từ bỏ tôi khỏi trước mặt chúa, cũng đừng cất khỏi tôi thánh linh chúa.
Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:
en aan hulle sondes en hulle ongeregtighede sal ek nooit meer dink nie.
lại phán: ta sẽ chẳng còn nhớ đến tội lỗi gian ác của chúng nó nữa.
Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:
as u, here, die ongeregtighede in gedagtenis hou, here, wie sal bestaan?
hỡi Ðức giê-hô-va, nếu ngài cố chấp sự gian ác. thì, chúa ôi! ai sẽ còn sống?
Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:
dat u bitter dinge oor my beskik en my die ongeregtighede van my jeug laat erwe,
vì chúa làm cho tôi bị điều cay đắng, và khiến cho tôi gánh các tội ác phạm lúc thanh niên,
Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:
hoeveel is my ongeregtighede en sondes; maak my my oortreding en sonde bekend.
số gian ác và tội lỗi tôi bao nhiêu? cầu xin chúa cho tôi biết sự phạm luật và tội lỗi tôi.
Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:
ons vaders het gesondig; hulle is daar nie meer nie, en óns dra hulle ongeregtighede.
tổ phụ chúng tôi đã phạm tội, nay không còn nữa. chúng tôi đã mang lấy sự gian ác họ.
Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:
die wat dwase was vanweë die weg van hulle oortreding en weens hulle ongeregtighede gepynig is-
kẻ ngu dại bị khốn khổ vì sự vi phạm và sự gian ác mình;
Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:
ja, julle bedryf ongeregtighede in die hart; julle weeg op aarde die geweld van julle hande af.
kẻ ác bị sai lầm từ trong tử cung. chúng nó nói dối lầm lạc từ khi mới lọt lòng mẹ.
Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:
reken ons die ongeregtighede van die voorvaders nie toe nie; laat u barmhartighede ons gou tegemoetkom, want ons is baie swak.
xin chúa chớ nhớ lại mà kẻ cho chúng tôi các tội ác của tổ phụ chúng tôi; nguyện sự thương xót chúa mau mau đến đón rước chúng tôi, vì chúng tôi lấy làm khốn khổ vô hồi.
Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:
dit is my begeerte om hulle te tugtig, en volke sal teen hulle versamel word as hulle gebind word aan hulle twee ongeregtighede.
ta sẽ sửa phạt chúng nó khi ta muốn, và các dân sẽ nhóm lại nghịch cùng chúng nó, khi chúng nó bị buộc vào hai tội mình.
Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:
hy sal hom weer oor ons ontferm, ons ongeregtighede vertree; ja, u sal al hulle sondes in die dieptes van die see werp.
ngài sẽ còn thương xót chúng tôi, giập sự gian ác chúng tôi dưới chơn ngài; và ném hết thảy tội lỗi chúng nó xuống đáy biển.
Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:
dan sal julle dink aan jul verkeerde weë en aan jul handelinge wat nie goed was nie; en julle sal vir julleself walglik wees oor jul ongeregtighede en oor jul gruwels.
bấy giờ các ngươi sẽ nhớ lại đường lối xấu xa của mình, và việc làm của mình là không tốt. chính các ngươi sẽ tự gớm ghét mình, vì cớ tội lỗi và những sự gớm ghiếc của các ngươi.
Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:
mem. dit was oor die sondes van haar profete, die ongeregtighede van haar priesters wat daar binne-in die bloed van die regverdiges vergiet het.
Ấy là vì cớ tội lỗi của các tiên tri nó, và sự gian ác của các thầy tế lễ nó. họ đã đổ giữa nó huyết của người công bình.
Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:
daarom, o koning, laat my raad u welgevallig wees en breek met u sondes deur geregtigheid en met u ongeregtighede deur genade te bewys aan die ellendiges as daar verlenging van u rus moet wees.
vậy nên, hỡi vua, xin hãy nghe lời tôi khuyên vua: hãy lấy sự công bình mà chuộc tội lỗi, hãy thương xót những kẻ nghèo khó để chuộc những điều gian ác mình. như vậy sự bình an vua còn có thể lâu dài hơn nữa.
Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:
en jul hoofdoek sal op julle hoofde wees en jul skoene aan julle voete; julle sal nie rouklaag of ween nie, maar wegteer in julle ongeregtighede en sug, die een teen die ander.
khăn các ngươi sẽ để yên trên đầu, giày các ngươi sẽ mang luôn dưới chơn; các ngươi không kêu thương, không khóc lóc; song sẽ bị hao mòn vì cớ tội ác mình, và các ngươi cùng nhau than thở.
Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:
hulle het teruggekeer na die ongeregtighede van hulle voorvaders wat geweier het om na my woorde te luister, en agter ander gode aan geloop om dié te dien. die huis van israel en die huis van juda het my verbond verbreek wat ek met hulle vaders gesluit het.
chúng nó quay về sự tội ác của tổ tiên mình, là kẻ đã chẳng khứng nghe lời ta, và theo các thần khác đặng hầu việc. nhà y-sơ-ra-ên với nhà giu-đa đã phạm giao ước mà ta đã lập cùng tổ phụ chúng nó.
Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:
en gesê: my god, ek voel te beskaamd en verleë om my aangesig tot u, my god, op te hef, want ons ongeregtighede het oor ons hoof gegroei, en ons skuld is hemelhoog.
mà thưa với ngài rằng: Ồ, Ðức chúa trời tôi! tôi hổ thẹn mặt, chẳng dám ngước mặt lên ngài, là Ðức chúa trời tôi; vì gian ác chúng tôi đã thêm nhiều quá đầu chúng tôi, và tội chúng tôi cao lớn tận trời.
Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:
en ná alles wat oor ons gekom het vanweë ons slegte dade en ons groot skuld--want u, onse god, het ons minder toegereken as wat ons ongeregtighede verdien het, en aan ons nog soveel vrygeraaktes gegee--
vả, sau những tai họa đã giáng trên chúng tôi, tại các sự hành-ác và tội trọng của chúng tôi, mà lại, hỡi Ðức chúa trời chúng tôi ôi! thật chúa chẳng có phạt chúng tôi cho đáng như tội chúng tôi, và đã ban cho chúng tôi được phần sót lại dường nầy;
Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:
en aäron moet sy twee hande op die kop van die lewendige bok lê en oor hom belydenis doen van al die ongeregtighede van die kinders van israel en al hulle oortredinge, wat hulle sondes ook al mag wees; en hy moet dié op die kop van die bok lê en hom deur 'n man wat gereed staan, na die woestyn toe stuur.
a-rôn sẽ nhận hai tay mình trên đầu con dê đực còn sống, xưng trên nó các gian ác và sự vi phạm, tức những tội lỗi của dân y-sơ-ra-ên, và chất trên đầu nó, rồi nhờ một người chực sẵn việc nầy mà sai đuổi nó ra, thả vào đồng vắng.
Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad: