Aprendiendo a traducir con los ejemplos de traducciones humanas.
De traductores profesionales, empresas, páginas web y repositorios de traducción de libre uso.
naèinie tele na horebu, klanjahu se liku od zlata slivenu.
tổ phụ tôi làm một bò tơ tại hô-rếp, thờ lạy trước mặt hình đúc;
Última actualización: 2012-05-06
Frecuencia de uso: 1
Calidad:
i udarahu ga trskom po glavi, pljuvahu po njemu i klanjahu mu se prigibajuæi koljena.
lại lấy cây sậy đánh đầu ngài, nhổ trên ngài, và quì xuống trước mặt ngài mà lạy.
Última actualización: 2012-05-06
Frecuencia de uso: 1
Calidad:
i sudit æu im za sve opaèine njihove; zato to me ostavie, zato to kadie drugim bogovima i klanjahu se djelima ruku svojih.
ta sẽ rao sự xét đoán ta nghịch cùng chúng nó, vì điều ác chúng nó đã làm; bởi chưng chúng nó đã lìa bỏ ta, đốt hương cho các thần khác, và thờ lạy việc tay mình làm ra.
Última actualización: 2012-05-06
Frecuencia de uso: 1
Calidad:
ali oni ni svojih sudaca nisu sluali, nego se iznevjerie s drugim bogovima te im se klanjahu. brzo su zali s puta kojim su ili oci njihovi sluajuæi jahvine zapovijedi; oni nisu èinili tako.
nhưng chúng cũng không nghe các quan xét vì chúng hành dâm cùng các thần khác, và quì lạy trước mặt các thần ấy. chúng vội xây bỏ con đường mà tổ phụ mình đã đi, chẳng bắt chước theo tổ phụ vâng giữ các điều răn của Ðức giê-hô-va.
Última actualización: 2012-05-06
Frecuencia de uso: 1
Calidad:
i povede me u unutranje predvorje doma jahvina. ondje, na ulazu u hekal jahvin, izmeðu trijema i rtvenika, bijae oko dvadeset i pet ljudi, okrenutih leðima hekalu jahvinu, a licem prema istoku, i ondje se prema istoku klanjahu suncu.
kế đó, ngài đem ta vào hành lang trong của nhà Ðức giê-hô-va; nầy, nơi lối vào đền thờ Ðức giê-hô-va, giữa hiên cửa và bàn thờ, ta thấy có ước chừng hai mươi lăm người sấp lưng về phía đền thờ Ðức giê-hô-va và xây mặt về phía đông, hướng về phương đông mà thờ lạy mặt trời.
Última actualización: 2012-05-06
Frecuencia de uso: 1
Calidad: