Usted buscó: וישעיהו (Hebreo - Vietnamita)

Traducción automática

Aprendiendo a traducir con los ejemplos de traducciones humanas.

Hebrew

Vietnamese

Información

Hebrew

וישעיהו

Vietnamese

 

De: Traducción automática
Sugiera una traducción mejor
Calidad:

Contribuciones humanas

De traductores profesionales, empresas, páginas web y repositorios de traducción de libre uso.

Añadir una traducción

Hebreo

Vietnamita

Información

Hebreo

וישעיהו אמר והיה שרש ישי אשר עמד לנס עמים אליו גוים יקוו׃

Vietnamita

Ê-sai cũng nói rằng: từ cội rễ gie-sê sẽ nứt lên cái chồi cai trị dân ngoại, dân ngoại sẽ trông cậy chồi ấy.

Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Hebreo

וישעיהו מלאו לבו לאמר נמצאתי ללא בקשני נדרשתי ללוא שאלו׃

Vietnamita

lại Ê-sai nói cách bạo dạn rằng: những kẻ chẳng tìm kiếm ta thì đã gặp thấy ta, ta đã tỏ mình ra cho kẻ chẳng hỏi han ta.

Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Hebreo

ויתפלל יחזקיהו המלך וישעיהו בן אמוץ הנביא על זאת ויזעקו השמים׃

Vietnamita

vua Ê-xê-chia, và tiên tri Ê-sai, con trai a-mốt, cầu nguyện về việc này, và kêu la thấu đến trời.

Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Hebreo

ואחיו לאליעזר רחביהו בנו וישעיהו בנו וירם בנו וזכרי בנו ושלמות בנו׃

Vietnamita

lại có anh em người, là con cháu của Ê-li-ê-xe: rê-ha-bia, con trai Ê-li-ê-xe; Ê-sai, con trai rê-ha-bia; giô-ram, con trai Ê-sai; xiếc-ri, con trai giô-ram, và sê-lô-mít, con trai xiếc-ri.

Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Hebreo

וישעיהו צוח על ישראל כי אם יהיה מספר בני ישראל כחול הים שאר ישוב בו כליון חרוץ שוטף צדקה׃

Vietnamita

còn Ê-sai nói về dân y-sơ-ra-ên mà kêu lên rằng: dầu số con cái y-sơ-ra-ên như cát dưới biển, chỉ một phần sót lại sẽ được cứu mà thôi;

Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Hebreo

לידותון בני ידותון גדליהו וצרי וישעיהו חשביהו ומתתיהו ששה על ידי אביהם ידותון בכנור הנבא על הדות והלל ליהוה׃

Vietnamita

về con trai của giê-đu-thun có ghê-đa-lia, và si-mê -i, là sáu người đều ở dưới quyền cai quản của cha chúng, là giê-đu-thun, dùng đờn cầm mà nói tiên tri, cảm tạ và ngợi khen Ðức giê-hô-va.

Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Obtenga una traducción de calidad con
7,768,977,708 contribuciones humanas

Usuarios que están solicitando ayuda en este momento:



Utilizamos cookies para mejorar nuestros servicios. Al continuar navegando está aceptando su uso. Más información. De acuerdo