Usted buscó: habetis (Latín - Vietnamita)

Traducción automática

Aprendiendo a traducir con los ejemplos de traducciones humanas.

Latin

Vietnamese

Información

Latin

habetis

Vietnamese

 

De: Traducción automática
Sugiera una traducción mejor
Calidad:

Contribuciones humanas

De traductores profesionales, empresas, páginas web y repositorios de traducción de libre uso.

Añadir una traducción

Latín

Vietnamita

Información

Latín

tamen id quod habetis tenete donec venia

Vietnamita

chỉn các ngươi khá bền giữ những điều mình đã có, cho tới chừng ta đến.

Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Latín

sed cognovi vos quia dilectionem dei non habetis in vobi

Vietnamita

nhưng ta biết rằng các ngươi chẳng có sự yêu mến Ðức chúa trời ở trong các ngươi.

Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Latín

et interrogavit eos quot panes habetis qui dixerunt septe

Vietnamita

ngài nói: các ngươi có bao nhiêu bánh? thưa: có bảy cái.

Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Latín

ait illis pilatus habetis custodiam ite custodite sicut sciti

Vietnamita

phi-lát nói với họ rằng: các ngươi có lính canh; hãy đi canh giữ theo ý các ngươi.

Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Latín

dominus meus interrogasti prius servos tuos habetis patrem aut fratre

Vietnamita

chúa có hỏi kẻ tôi tớ rằng: các ngươi còn cha hay là anh em nào chăng?

Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Latín

dicit ergo eis iesus pueri numquid pulmentarium habetis responderunt ei no

Vietnamita

Ðức chúa jêsus phán rằng: hỡi các con, không có chi ăn hết sao? thưa rằng: không

Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Latín

audientes fidem vestram in christo iesu et dilectionem quam habetis in sanctos omne

Vietnamita

vì chúng tôi đã nghe về đức tin của anh em nơi Ðức chúa jêsus christ và về sự yêu thương của anh em đối với mọi thánh đồ,

Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Latín

et ait illis iesus quot panes habetis at illi dixerunt septem et paucos pisciculo

Vietnamita

ngài phán hỏi môn đồ rằng: các ngươi có mấy cái bánh? môn đồ thưa rằng: có bảy cái bánh, cùng vài con cá.

Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Latín

adhuc autem illis non credentibus et mirantibus prae gaudio dixit habetis hic aliquid quod manducetu

Vietnamita

nhưng vì cớ môn đồ vui mừng nên chưa tin chắc, và lấy làm lạ, thì ngài phán rằng: Ở đây các ngươi có gì ăn không?

Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Latín

haec locutus sum vobis ut in me pacem habeatis in mundo pressuram habetis sed confidite ego vici mundu

Vietnamita

ta đã bảo các ngươi những điều đó, hầu cho các ngươi có lòng bình yên trong ta. các ngươi sẽ có sự hoạn nạn trong thế gian, nhưng hãy cứ vững lòng, ta đã thắng thế gian rồi!

Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Latín

nunc vero liberati a peccato servi autem facti deo habetis fructum vestrum in sanctificationem finem vero vitam aeterna

Vietnamita

nhưng bây giờ đã được buông tha khỏi tội lỗi và trở nên tôi mọi của Ðức chúa trời rồi, thì anh em được lấy sự nên thánh làm kết quả, và sự sống đời đời làm cuối cùng.

Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Latín

an nescitis quoniam membra vestra templum est spiritus sancti qui in vobis est quem habetis a deo et non estis vestr

Vietnamita

anh em há chẳng biết rằng thân thể mình là đền thờ của Ðức thánh linh đang ngự trong anh em, là Ðấng mà anh em đã nhận bởi Ðức chúa trời, và anh em chẳng phải thuộc về chính mình sao?

Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Latín

dixit ergo eis iesus amen amen dico vobis nisi manducaveritis carnem filii hominis et biberitis eius sanguinem non habetis vitam in vobi

Vietnamita

ai ăn thịt và uống huyết ta thì được sự sống đời đời; nơi ngày sau rốt, ta sẽ khiến người đó sống lại.

Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Latín

iam quidem omnino delictum est in vobis quod iudicia habetis inter vos quare non magis iniuriam accipitis quare non magis fraudem patimin

Vietnamita

thật vậy, anh em có sự kiện cáo nhau, là phải tội rồi. sao chẳng chịu sự trái lẽ là hơn? sao chẳng đành sự gian lận là hơn!

Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Latín

dixit ergo eis iesus adhuc modicum lumen in vobis est ambulate dum lucem habetis ut non tenebrae vos conprehendant et qui ambulat in tenebris nescit quo vada

Vietnamita

Ðức chúa jêsus bèn đáp rằng: sự sáng còn ở giữa các ngươi ít lâu; hãy đi trong khi các ngươi còn có sự sáng, e rằng sự tối tăm đến thình lình cùng các ngươi chăng; kẻ đi trong nơi tối tăm thì chẳng biết mình đi đâu.

Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Latín

nunc autem veniente timotheo ad nos a vobis et adnuntiante nobis fidem et caritatem vestram et quia memoriam nostri habetis bonam semper desiderantes nos videre sicut nos quoque vo

Vietnamita

nhưng ti-mô-thê ở nơi anh em mới trở về đây, có thuật cho chúng tôi tin tốt về đức tin cùng lòng yêu thương của anh em. người lại nói rằng anh em thường tưởng nhớ chúng tôi, và ao ước gặp chúng tôi, cũng như chính chúng tôi ước ao gặp anh em vậy.

Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Latín

et vos unctionem quam accepistis ab eo manet in vobis et non necesse habetis ut aliquis doceat vos sed sicut unctio eius docet vos de omnibus et verum est et non est mendacium et sicut docuit vos manete in e

Vietnamita

về phần các con, sự xức dầu đã chịu từ nơi chúa vẫn còn trong mình, thì không cần ai dạy cho hết; song vì sự xức dầu của ngài dạy các con đủ mọi việc, mà sự ấy là thật, không phải dối, thì hãy ở trong ngài, theo như sự dạy dỗ mà các con đã nhận.

Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Latín

terminum posuit dominus inter nos et vos o filii ruben et filii gad iordanem fluvium et idcirco partem non habetis in domino et per hanc occasionem avertent filii vestri filios nostros a timore domini putavimus itaque meliu

Vietnamita

hỡi con cháu ru-bên, con cháu gát, Ðức giê-hô-va đã đặt sông giô-đanh làm giới hạn giữa chúng ta và các ngươi; các ngươi chẳng có phần chi nơi Ðức giê-hô-va! như vậy con cháu của anh em sẽ làm cho con cháu chúng tôi thôi kính sợ Ðức giê-hô-va.

Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Obtenga una traducción de calidad con
7,747,321,057 contribuciones humanas

Usuarios que están solicitando ayuda en este momento:



Utilizamos cookies para mejorar nuestros servicios. Al continuar navegando está aceptando su uso. Más información. De acuerdo