Aprendiendo a traducir con los ejemplos de traducciones humanas.
De traductores profesionales, empresas, páginas web y repositorios de traducción de libre uso.
Наверное, ей уже исполнилось 20 лет.
cô ấy đã mong chờ điều này 20 năm rồi.
Última actualización: 2014-02-01
Frecuencia de uso: 1
Calidad:
И исполнилось семь дней после того, как Господь поразил реку.
sau khi Ðức giê-hô-va đập sông thì được bảy ngày.
Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:
И Он начал говорить им: ныне исполнилось писание сие, слышанное вами.
ngài bèn phán rằng: hôm nay đã được ứng nghiệm lời kinh thánh mà các ngươi mới vừa nghe đó.
Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:
чтобы оправдание закона исполнилось в нас, живущих не по плоти, но по духу.
hầu cho sự công bình mà luật pháp buộc phải làm được trọn trong chúng ta, là kẻ chẳng noi theo xác thịt, nhưng noi theo thánh linh.
Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:
И исполнилось ему сорок дней, ибо столько дней употребляется на бальзамирование, и оплакивали его Египтяне семьдесят дней.
bốn mươi ngày xông thuốc hầu qua, vì ấy là hạn ngày dùng xông thuốc; dân Ê-díp-tô khóc người trong bảy mươi ngày.
Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:
Вы пойдите на праздник сей; а Я еще не пойду на сей праздник, потому что Мое время еще не исполнилось.
các ngươi hãy lên dự lễ nầy, còn ta chưa lên dự lễ đó, vì thì giờ ta chưa trọn.
Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:
Господь сказал мне: ты верно видишь; ибо Я бодрствую над словом Моим, чтоб оно скоро исполнилось.
Ðức giê-hô-va bèn phán: ngươi thấy phải đó; ta sẽ tỉnh thức, giữ lời phán ta đặng làm trọn.
Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:
В те времена многие восстанут против южного царя, и мятежные из сынов твоего народа поднимутся, чтобы исполнилось видение, и падут.
trong khi ấy nhiều người nổi lên nghịch cùng vua phương nam, và các con cái của kẻ hung dữ trong dân ngươi sẽ dấy lên, hầu cho ứng nghiệm sự hiện thấy, nhưng họ sẽ ngã xuống.
Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:
И не послушал царь народа, ибо так суждено было Господом, чтобы исполнилось слово Его, которое изрек Господь чрез Ахию Силомлянина Иеровоаму, сыну Наватову.
như vậy, vua không khứng nghe lời dân sự, vì điều đó bởi Ðức giê-hô-va dẫn đến, đặng làm cho ứng nghiệm lời ngài cậy a-hi-gia ở si-lô mà phán cho giê-rô-bô-am, con trai của nê-bát.
Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:
И исполнилось слово Писания: „веровал Авраам Богу, и это вменилось ему в праведность, и он наречен другом Божиим".
vậy được ứng nghiệm lời thánh kinh rằng: Áp-ra-ham tin Ðức chúa trời, và điều đó kể là công bình cho người; và người được gọi là bạn Ðức chúa trời.
Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:
Advertencia: contiene formato HTML invisible
От обширности торговли твоей внутреннее твое исполнилось неправды, и ты согрешил; и Я низвергнул тебя, как нечистого, с горы Божией, изгнал тебя, херувим осеняющий, из среды огнистых камней.
nhơn ngươi buôn bán thạnh lợi, lòng ngươi đầy sự hung dữ, và ngươi đã phạm tội; vậy ta đã xô ngươi như là vật ô uế xuống khỏi núi Ðức chúa trời; hỡi chê-ru-bin che phủ kia, ta diệt ngươi giữa các hòn ngọc sáng như lửa!
Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad: