Aprendiendo a traducir con los ejemplos de traducciones humanas.
De traductores profesionales, empresas, páginas web y repositorios de traducción de libre uso.
и готовы наказать всякое непослушание, когда вашепослушание исполнится.
cũng nhờ khí giới đó, chúng tôi sẵn sàng phạt mọi kẻ chẳng phục, khi anh em đã chịu lụy trọn rồi.
Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:
ибо вот, Господь выходит из жилища Своего наказать обитателей земли за их беззаконие, и земля откроет поглощенную ею кровь и уже не скроет убитых своих.
vì nầy, Ðức giê-hô-va từ nơi ngài, đặng phạt dân cư trên đất vì tội ác họ. bấy giờ đất sẽ tỏ bày huyết nó ra, và không che-đậy những kẻ đã bị giết nữa.
Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:
Ибо так говорит Господь Саваоф; как Я определил наказать вас, когдаотцы ваши прогневали Меня, говорит Господь Саваоф, и не отменил,
vì Ðức giê-hô-va vạn quân phán như vầy: như ta đã toan giáng tai vạ cho các ngươi, khi tổ phụ các ngươi chọc giận ta, và ta không ăn năn, Ðức giê-hô-va vạn quân phán vậy,
Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:
Если кто переспит с женщиною, а она раба, обрученная мужу, но еще не выкупленная, или свобода еще не дана ей, то должно наказать их, но не смертью, потому что она несвободная:
nếu một người nam nằm và cấu hiệp cùng một đứa tớ gái đã hứa gả cho một người, nhưng chưa chuộc ra, hoặc chưa được phóng mọi; thì hai người đều sẽ bị hình phạt, mà không phải đến chết, vì đứa tớ gái chưa được phóng mọi.
Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad: