Aprendiendo a traducir con los ejemplos de traducciones humanas.
tinh
De: Traducción automática Sugiera una traducción mejor Calidad:
De traductores profesionales, empresas, páginas web y repositorios de traducción de libre uso.
Añadir una traducción
tinh bột
녹말
Última actualización: 2015-04-18 Frecuencia de uso: 1 Calidad: Referencia: Wikipedia
la- tinh
라틴
Última actualización: 2011-10-23 Frecuencia de uso: 1 Calidad: Referencia: Wikipedia
tinh thể lỏng
액정
Última actualización: 2015-03-08 Frecuencia de uso: 1 Calidad: Referencia: Wikipedia
hành tinh glname
gl 행성 (gl) name
Ẩn tinh (gl) name
펄서 (gl) name
vệ tinh tự nhiên
위성
hành tinh x bởi hari nairname
hari nair의 xplanetname
vì thấy cách ăn ở của chị em là tinh sạch và cung kính.
너 희 의 두 려 워 하 며 정 결 한 행 위 를 봄 이
Última actualización: 2012-05-05 Frecuencia de uso: 1 Calidad: Referencia: Wikipedia
lời chúa rất là tinh sạch, nên kẻ tôi tớ chúa yêu mến lời ấy.
나 는 주 를 경 외 하 는 모 든 자 와 주 의 법 도 를 지 키 는 자 의 동 무
để khiến hội nên thánh sau khi lấy nước rửa và dùng Ðạo làm cho hội tinh sạch,
이 는 곧 물 로 씻 어 말 씀 으 로 깨 끗 하 게 하 사 거 룩 하 게 하 시
thấy một vài môn đồ ngài dùng tay chưa tinh sạch mà ăn, nghĩa là không rửa tay.
그 의 제 자 중 몇 사 람 의 부 정 한 손 곧 씻 지 아 니 한 손 으 로 떡 먹 는 것 을 보 았 더
nên bữa nay tôi nói quyết trước mặt các anh em rằng tôi tinh sạch về huyết anh em hết thảy.
그 러 므 로 오 늘 너 희 에 게 증 거 하 노 니 모 든 사 람 의 피 에 대 하 여 내 가 깨 끗 하
hễ người nam di tinh, phải tắm trọn mình trong nước, và bị ô uế đến chiều tối.
설 정 한 자 는 전 신 을 물 로 씻 을 것 이 며 저 녁 까 지 부 정 하 리
kìa, mặt trăng không chiếu sáng, các ngôi sao chẳng tinh sạch tại trước mặt ngài thay:
하 나 님 의 눈 에 는 달 이 라 도 명 랑 치 못 하 고 별 도 깨 끗 지 못 하 거
Ở trên đầu vật sống, thấy một vòng khung, giống như thủy tinh dễ sợ, giãi ra trên đầu chúng nó.
그 생 물 의 머 리 위 에 는 수 정 같 은 궁 창 의 형 상 이 펴 있 어 보 기 에 심 히 두 려 우
phải ăn thịt ấy như ăn con hoàng dương và con nai đực; vô luận người bị ô uế hay là người tinh sạch cũng đều ăn cả.
정 한 자 나 부 정 한 자 를 무 론 하 고 노 루 나 사 슴 을 먹 음 같 이 먹 을 수 있 거 니
các người sang trọng của nó tinh hơn tuyết, trắng hơn sữa. nước da đỏ hồng hơn san hô, mình mẩy sáng ngời như bích ngọc.
전 에 는 존 귀 한 자 의 몸 이 눈 보 다 깨 끗 하 고 젖 보 다 희 며 산 호 보 다 붉 어 그 윤 택 함 이 마 광 한 청 옥 같 더
còn một cái suối, hoặc một hồ chứa nhiều nước, đều cứ được kể tinh sạch; nhưng hễ ai đụng đến xác chết nó thì sẽ lây ô uế.
샘 물 이 나 방 축 물 웅 덩 이 는 부 정 하 여 지 지 아 니 하 되 그 주 검 에 다 닥 치 는 것 만 부 정 하 여 질 것 이
khi đã hết những ngày tinh sạch rồi, theo luật pháp môi-se, giô-sép và ma-ri đem con trẻ lên thành giê-ru-sa-lem để dâng cho chúa,
모 세 의 법 대 로 결 례 의 날 이 차 매 아 기 를 데 리 고 예 루 살 렘 에 올 라 가