Aprendiendo a traducir con los ejemplos de traducciones humanas.
De traductores profesionales, empresas, páginas web y repositorios de traducción de libre uso.
chớ thèm món ngon của người, vì là vật thực phỉnh gạt.
μη επιθυμει τα εδεσματα αυτου διοτι ταυτα ειναι τροφη δολιοτητος.
Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:
nầy, các ngươi cậy những lời phỉnh phờ chẳng có ích gì.
Ιδου, σεις πεποιθατε εις λογους ψευδεις, εκ των οποιων δεν θελετε ωφεληθη.
Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:
người nào phỉnh gạt kẻ lân cận mình, rồi nói rằng: tôi chơi mà!
Ως ο μανιακος οστις ριπτει φλογας, βελη και θανατον,
Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:
chúng nó nói nghịch chúa cách phớm phỉnh, kẻ thù nghịch chúa lấy danh chúa mà làm chơi.
Διοτι λαλουσι κατα σου ασεβως οι εχθροι σου λαμβανουσι το ονομα σου επι ματαιω.
Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:
kẻ làm chứng chơn thật giải cứu linh hồn người ta; song kẻ nào nói dối gây sự phỉnh gạt.
Ο αληθης μαρτυς ελευθερονει ψυχας ο δε δολιος εκχεει ψευδη.
Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:
những thần tượng chỉ là hư không, là việc phỉnh dối; đến ngày thăm phạt sẽ diệt mất cả.
Ματαιοτης ταυτα, εργον πλανης εν καιρω επισκεψεως αυτων θελουσιν απολεσθη.
Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:
chớ làm chứng vô cớ nghịch kẻ lân cận mình; con há muốn lấy môi miệng mình mà phỉnh gạt sao?
Μη ησο μαρτυς αδικος κατα του πλησιον σου, μηδε απατα δια των χειλεων σου.
Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:
hỡi Ðức giê-hô-va, xin hãy giải cứu linh hồn tôi khỏi mọi dối trá, khỏi lưỡi phỉnh gạt.
Κυριε, λυτρωσον την ψυχην μου απο χειλεων ψευδων, απο γλωσσης δολιας.
Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:
họng chúng nó như huyệt mả mở ra; dùng lưỡi mình để phỉnh gạt; dưới môi chúng nó có nọc rắn hổ mang.
Ταφος ανεωγμενος ειναι ο λαρυγξ αυτων, με τας γλωσσας αυτων ελαλουν δολια φαρμακιον ασπιδων ειναι υπο τα χειλη αυτων
Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:
sự trí huệ của người khôn khéo, ấy là hiểu rõ đường lối mình; nhưng sự điên cuồng của kẻ ngu muội là sự phỉnh gạt.
Η σοφια του φρονιμου ειναι να γνωριζη την οδον αυτου η δε μωρια των αφρονων αποπλανησις.
Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:
Ðừng để cho ai lấy lời giả trá phỉnh dổ anh em; vì ấy là nhơn những điều đó mà cơn thạnh nộ của Ðức chúa trời giáng trên các con bạn nghịch.
Μηδεις ας μη σας απατα με ματαιους λογους επειδη δια ταυτα ερχεται η οργη του Θεου επι τους υιους της απειθειας.
Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:
nếu ngài dò xét lòng các ngươi, các ngươi vừa ý điều đó sao? các ngươi há muốn phỉnh gạt ngài như phỉnh gạt loài người sao?
Ειναι καλον να σας εξιχνιαση; η καθως ανθρωπος περιγελα ανθρωπον, θελετε περιγελα αυτον;
Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:
chớ có ai phỉnh phờ anh em mình, hay là làm hại anh em bất kỳ việc gì, vì chúa là Ðấng báo oán những sự đó, như chúng tôi đã nói trước cùng anh em và đã làm chứng.
να μη υπερβαινη τις και αδικη τον αδελφον αυτου εις το πραγμα τουτο, διοτι ο Θεος ειναι εκδικητης δια παντα ταυτα, καθως και σας προειπομεν και δια μαρτυριων εβεβαιωσαμεν.
Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:
ai nấy phải giữ gìn vì người lân cận mình, chớ tin cậy một người nào trong vòng anh em mình; vì mỗi người anh em sẽ lừa phỉnh anh em lắm, mỗi người lân cận đều đi dạo nói xấu.
Φυλαττεσθε εκαστος απο του πλησιον αυτου και επ' ουδενα αδελφον μη πεποιθατε διοτι πας αδελφος θελει παντοτε υποσκελιζει και πας πλησιον θελει περιπατει εν δολιοτητι.
Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:
quân lính cũng hỏi rằng: còn chúng tôi phải làm gì? người nói rằng: Ðừng hà hiếp, đừng phỉnh gạt ai hết, những hãy bằng lòng về lương hướng mình.
Ηρωτων δε αυτον και στρατιωτικοι, λεγοντες Και ημεις τι θελομεν καμει; Και ειπε προς αυτους Μη βιασητε μηδενα μηδε συκοφαντησητε, και αρκεισθε εις τα σιτηρεσια σας.
Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:
chúng nó đã phỉnh dối Ðức giê-hô-va, vì đã sanh những con cái ngoại tình. Ðến ngày trăng mới, chúng nó sẽ cùng sản nghiệp mình đều bị nuốt đi!
Εφερθησαν απιστως προς τον Κυριον διοτι εγεννησαν τεκνα αλλοτρια τωρα δε εις μην θελει καταφαγει αυτους και τας κληρονομιας αυτων.
Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:
vì sự hiện thấy còn phải ứng nghiệm trong kỳ nhứt định, sau cùng nó sẽ kíp đến, không phỉnh dối đâu; nếu nó chậm trễ, ngươi hãy đợi; bởi nó chắc sẽ đến, không chậm trễ.
διοτι η ορασις μενει ετι εις ωρισμενον καιρον, αλλ' εις το τελος θελει λαλησει και δεν θελει ψευσθη αν και αργοπορη, προσμεινον αυτην διοτι βεβαιως θελει ελθει, δεν θελει βραδυνει.
Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad: