Usted buscó: phỉnh (Vietnamita - Griego)

Traducción automática

Aprendiendo a traducir con los ejemplos de traducciones humanas.

Vietnamese

Greek

Información

Vietnamese

phỉnh

Greek

 

De: Traducción automática
Sugiera una traducción mejor
Calidad:

Contribuciones humanas

De traductores profesionales, empresas, páginas web y repositorios de traducción de libre uso.

Añadir una traducción

Vietnamita

Griego

Información

Vietnamita

chớ thèm món ngon của người, vì là vật thực phỉnh gạt.

Griego

μη επιθυμει τα εδεσματα αυτου διοτι ταυτα ειναι τροφη δολιοτητος.

Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Vietnamita

nầy, các ngươi cậy những lời phỉnh phờ chẳng có ích gì.

Griego

Ιδου, σεις πεποιθατε εις λογους ψευδεις, εκ των οποιων δεν θελετε ωφεληθη.

Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Vietnamita

người nào phỉnh gạt kẻ lân cận mình, rồi nói rằng: tôi chơi mà!

Griego

Ως ο μανιακος οστις ριπτει φλογας, βελη και θανατον,

Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Vietnamita

chúng nó nói nghịch chúa cách phớm phỉnh, kẻ thù nghịch chúa lấy danh chúa mà làm chơi.

Griego

Διοτι λαλουσι κατα σου ασεβως οι εχθροι σου λαμβανουσι το ονομα σου επι ματαιω.

Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Vietnamita

kẻ làm chứng chơn thật giải cứu linh hồn người ta; song kẻ nào nói dối gây sự phỉnh gạt.

Griego

Ο αληθης μαρτυς ελευθερονει ψυχας ο δε δολιος εκχεει ψευδη.

Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Vietnamita

những thần tượng chỉ là hư không, là việc phỉnh dối; đến ngày thăm phạt sẽ diệt mất cả.

Griego

Ματαιοτης ταυτα, εργον πλανης εν καιρω επισκεψεως αυτων θελουσιν απολεσθη.

Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Vietnamita

chớ làm chứng vô cớ nghịch kẻ lân cận mình; con há muốn lấy môi miệng mình mà phỉnh gạt sao?

Griego

Μη ησο μαρτυς αδικος κατα του πλησιον σου, μηδε απατα δια των χειλεων σου.

Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Vietnamita

hỡi Ðức giê-hô-va, xin hãy giải cứu linh hồn tôi khỏi mọi dối trá, khỏi lưỡi phỉnh gạt.

Griego

Κυριε, λυτρωσον την ψυχην μου απο χειλεων ψευδων, απο γλωσσης δολιας.

Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Vietnamita

họng chúng nó như huyệt mả mở ra; dùng lưỡi mình để phỉnh gạt; dưới môi chúng nó có nọc rắn hổ mang.

Griego

Ταφος ανεωγμενος ειναι ο λαρυγξ αυτων, με τας γλωσσας αυτων ελαλουν δολια φαρμακιον ασπιδων ειναι υπο τα χειλη αυτων

Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Vietnamita

sự trí huệ của người khôn khéo, ấy là hiểu rõ đường lối mình; nhưng sự điên cuồng của kẻ ngu muội là sự phỉnh gạt.

Griego

Η σοφια του φρονιμου ειναι να γνωριζη την οδον αυτου η δε μωρια των αφρονων αποπλανησις.

Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Vietnamita

Ðừng để cho ai lấy lời giả trá phỉnh dổ anh em; vì ấy là nhơn những điều đó mà cơn thạnh nộ của Ðức chúa trời giáng trên các con bạn nghịch.

Griego

Μηδεις ας μη σας απατα με ματαιους λογους επειδη δια ταυτα ερχεται η οργη του Θεου επι τους υιους της απειθειας.

Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Vietnamita

nếu ngài dò xét lòng các ngươi, các ngươi vừa ý điều đó sao? các ngươi há muốn phỉnh gạt ngài như phỉnh gạt loài người sao?

Griego

Ειναι καλον να σας εξιχνιαση; η καθως ανθρωπος περιγελα ανθρωπον, θελετε περιγελα αυτον;

Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Vietnamita

chớ có ai phỉnh phờ anh em mình, hay là làm hại anh em bất kỳ việc gì, vì chúa là Ðấng báo oán những sự đó, như chúng tôi đã nói trước cùng anh em và đã làm chứng.

Griego

να μη υπερβαινη τις και αδικη τον αδελφον αυτου εις το πραγμα τουτο, διοτι ο Θεος ειναι εκδικητης δια παντα ταυτα, καθως και σας προειπομεν και δια μαρτυριων εβεβαιωσαμεν.

Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Vietnamita

ai nấy phải giữ gìn vì người lân cận mình, chớ tin cậy một người nào trong vòng anh em mình; vì mỗi người anh em sẽ lừa phỉnh anh em lắm, mỗi người lân cận đều đi dạo nói xấu.

Griego

Φυλαττεσθε εκαστος απο του πλησιον αυτου και επ' ουδενα αδελφον μη πεποιθατε διοτι πας αδελφος θελει παντοτε υποσκελιζει και πας πλησιον θελει περιπατει εν δολιοτητι.

Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Vietnamita

quân lính cũng hỏi rằng: còn chúng tôi phải làm gì? người nói rằng: Ðừng hà hiếp, đừng phỉnh gạt ai hết, những hãy bằng lòng về lương hướng mình.

Griego

Ηρωτων δε αυτον και στρατιωτικοι, λεγοντες Και ημεις τι θελομεν καμει; Και ειπε προς αυτους Μη βιασητε μηδενα μηδε συκοφαντησητε, και αρκεισθε εις τα σιτηρεσια σας.

Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Vietnamita

chúng nó đã phỉnh dối Ðức giê-hô-va, vì đã sanh những con cái ngoại tình. Ðến ngày trăng mới, chúng nó sẽ cùng sản nghiệp mình đều bị nuốt đi!

Griego

Εφερθησαν απιστως προς τον Κυριον διοτι εγεννησαν τεκνα αλλοτρια τωρα δε εις μην θελει καταφαγει αυτους και τας κληρονομιας αυτων.

Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Vietnamita

vì sự hiện thấy còn phải ứng nghiệm trong kỳ nhứt định, sau cùng nó sẽ kíp đến, không phỉnh dối đâu; nếu nó chậm trễ, ngươi hãy đợi; bởi nó chắc sẽ đến, không chậm trễ.

Griego

διοτι η ορασις μενει ετι εις ωρισμενον καιρον, αλλ' εις το τελος θελει λαλησει και δεν θελει ψευσθη αν και αργοπορη, προσμεινον αυτην διοτι βεβαιως θελει ελθει, δεν θελει βραδυνει.

Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:

Obtenga una traducción de calidad con
7,794,695,536 contribuciones humanas

Usuarios que están solicitando ayuda en este momento:



Utilizamos cookies para mejorar nuestros servicios. Al continuar navegando está aceptando su uso. Más información. De acuerdo