Vous avez cherché: phim hoặc hình ảnh truyền hình (Anglais - Vietnamien)

Traduction automatique

Apprendre à traduire à partir d'exemples de traductions humaines.

English

Vietnamese

Infos

English

phim hoặc hình ảnh truyền hình

Vietnamese

 

De: Traduction automatique
Suggérer une meilleure traduction
Qualité :

Contributions humaines

Réalisées par des traducteurs professionnels, des entreprises, des pages web ou traductions disponibles gratuitement.

Ajouter une traduction

Anglais

Vietnamien

Infos

Anglais

tôi không thấy hình ảnh bạn

Vietnamien

bạn biết tôi

Dernière mise à jour : 2021-10-31
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :

Référence: Anonyme

Anglais

gửi cho tôi hình ảnh nghịch ngợm của bạn

Vietnamien

này trai đẹp, gọi cho tôi nhé.

Dernière mise à jour : 2019-12-24
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :

Référence: Anonyme

Anglais

cục nhập tịch và di trú hoa kỳ có quyền hủy bỏ vùng đầu tư tại trung tâm khu vực đối với trung tâm khu vực ngay sau khi gửi thông báo quyết định hủy bỏ đến trung tâm khu vực và trung tâm khu vực sẽ có 30 ngày để xem xét và phản hồi nếu cục nhập tịch và di trú hoa kỳ cho rằng trung tâm khu vực không còn khả năng thúc đẩy hoạt động tạo việc làm mới hoặc hình thức phát triển kinh tế khu vực được phê duyệt không còn hiệu quả.

Vietnamien

uscis also may terminate a regional center’s designation as a regional center at any time after issuing a notice of intent to terminate and providing the regional center with 30 days to respond, if uscis determines that the regional center is no longer promoting job creation or the kind of local economic development for which it was initially certified to perform.

Dernière mise à jour : 2019-03-16
Fréquence d'utilisation : 2
Qualité :

Référence: Anonyme

Anglais

chúng ta có thể nâng cao nhận thức của người nông dân qua nhiều dự án hiện do sở khoa học, công nghệ và môi trường quản lý và triển khai (ví dụ như vnsat, dự án cải tiến hệ thống thủy lợi nông nghiệp của ngân hàng thế giới), và những dự án/chương trình trong lĩnh vực quản lý rủi ro thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu, hoặc thông qua truyền thông đại chúng (ví dụ như Đài truyền hình việt nam và Đài tiếng nói việt nam).

Vietnamien

chúng ta có thể nâng cao ý thức của người nông dân thông qua nhiều dự án đa dạng hiện do sở khoa học, công nghệ và môi trường quản lý và triển khai (ví dụ như vnsat, dự án cải tiến hệ thống thủy lợi nông nghiệp của ngân hàng thế giới), và những dự án/chương trình trong lĩnh vực quản lý rủi ro thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu, hoặc thông qua truyền thông đại chúng (ví dụ như Đài truyền hình việt nam và Đài tiếng nói việt nam).

Dernière mise à jour : 2019-03-16
Fréquence d'utilisation : 2
Qualité :

Référence: Anonyme

Certaines traductions humaines peu pertinentes ont été masquées.
Affichez les résultats peu pertinents.

Obtenez une traduction de meilleure qualité grâce aux
7,794,216,144 contributions humaines

Les utilisateurs demandent maintenant de l'aide :



Nous utilisons des cookies pour améliorer votre expérience utilisateur sur notre site. En poursuivant votre navigation, vous déclarez accepter leur utilisation. En savoir plus. OK