Apprendre à traduire à partir d'exemples de traductions humaines.
Réalisées par des traducteurs professionnels, des entreprises, des pages web ou traductions disponibles gratuitement.
يبان كانه رافع فؤوس على الاشجار المشتبكة.
chúng nó giống như kẻ giơ rìu lên trong đám rừng rậm kia.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
وقال لهم مثلا. انظروا الى شجرة التين وكل الاشجار.
Ðoạn, ngài phán cùng họ một lời ví dụ rằng: hãy xem cây vả và các cây khác;
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
ثم قالت الاشجار للتينة تعالي انت واملكي علينا.
các cây cối lại nói cùng cây vả rằng: hãy đến cai trị chúng tôi.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
ولما فرغ الماء من القربة طرحت الولد تحت احدى الاشجار.
khi nước trong bầu đã hết, nàng để đứa trẻ dưới một cội cây nhỏ kia,
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
مرّة ذهبت الاشجار لتمسح عليها ملكا. فقالت للزيتونة املكي علينا.
các cây cối đều đi đặng xức dầu cho một vua cai trị chúng nó. chúng nó nói cùng cây ô-li-ve rằng: hãy cai trị chúng tôi.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
فقالت لها التينة أأترك حلاوتي وثمري الطيب واذهب لكي املك على الاشجار.
nhưng cây vả đáp rằng: ta há sẽ bỏ sự ngọt ngon và trái tươi tốt ta đặng đi xao động trên các cây cối ư?
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
فقالت لها الكرمة أاترك مسطاري الذي يفرح الله والناس واذهب لكي املك على الاشجار.
nhưng cây nho đáp: ta há sẽ bỏ rượu ngon ta, là thứ làm cho vui Ðức chúa trời và người ta, đặng đi xao động trên các cây cối ư?
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
فقالت لها الزيتونة أاترك دهني الذي به يكرمون بي الله والناس واذهب لكي املك على الاشجار.
cây ô-li-ve đáp: ta há sẽ bỏ dầu ta mà Ðức chúa trời và loài người đều tôn vinh, đặng đi xao động trên các cây cối ư?
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
فبوّق الملاك الاول فحدث برد ونار مخلوطان بدم وألقيا الى الارض فاحترق ثلث الاشجار واحترق كل عشب اخضر
vị thứ nhứt thổi loa, thì có mưa đá và lửa pha với huyết bị quăng xuống đất. một phần ba đất bị cháy, một phần ba loài cây bị cháy, và mọi giống cỏ xanh đều bị cháy.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
لا تخافي يا بهائم الصحراء فان مراعي البرية تنبت لان الاشجار تحمل ثمرها التينة والكرمة تعطيان قوتهما.
hỡi các loài thú đồng, đừng sợ; vì những đám cỏ nơi đồng vắng nứt đọt, cây ra trái, cây vả và cây nho đều ra sức nó.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
الارز في جنة الله لم يفقه السرو ولم يشبه اغصانه والدلب لم يكن مثل فروعه. كل الاشجار في جنة الله لم تشبهه في حسنه.
chẳng có cây hương bách nào trong vườn Ðức chúa trời che khuất nó được; cây tùng không bằng cái nhánh nó, cây bàng không bằng cái tược nó. chẳng có cây nào của vườn Ðức chúa trời xinh tốt bằng nó cả.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
وتكلم عن الاشجار من الارز الذي في لبنان الى الزوفا النابت في الحائط. وتكلم عن البهائم وعن الطير وعن الدبيب وعن السمك.
người luận về cây cối, từ cây bá hương của li-ban cho đến chùm kinh giới mọc ra nơi vách; người cũng có luận về loài vật, chim, loài công trùng, và cá.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
أشجار التين
cây vả
Dernière mise à jour : 1970-01-01
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :