Apprendre à traduire à partir d'exemples de traductions humaines.
Réalisées par des traducteurs professionnels, des entreprises, des pages web ou traductions disponibles gratuitement.
الاحداث والعذارى ايضا الشيوخ مع الفتيان
gã trai trẻ và gái đồng trinh, người già cả cùng con nhỏ:
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
ونزل ابوه الى المرأة فعمل هناك شمشون وليمة لانه هكذا كان يفعل الفتيان.
cha người đi xuống nhà người nữ ấy, và tại đó sam-sôn bày ra một tiệc. Ấy là thường tục của các gã thanh niên hay làm.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
فتحطم القسي الفتيان ولا يرحمون ثمرة البطن. لا تشفق عيونهم على الاولاد.
dùng cung đập giập kẻ trai trẻ, chẳng thương xót đến thai trong lòng mẹ, mắt chẳng tiếc trẻ con.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
هكذا يسوق ملك اشور سبي مصر وجلاء كوش الفتيان والشيوخ عراة وحفاة ومكشوفي الاستاه خزيا لمصر.
thì những phu tù của Ê-díp-tô và lưu tù của Ê-thi-ô-bi, cả trẻ lẫn già, cũng bị vua a-si-ri giải đi trần và chơn không, bày mông ra thể ấy, để làm nhục nước Ê-díp-tô.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
وعند نهاية العشرة الايام ظهرت مناظرهم احسن واسمن لحما من كل الفتيان الآكلين من اطايب الملك.
mười ngày ấy qua rồi, thấy mặt họ lại có vẻ xinh tươi đầy đặn hơn mọi kẻ trai trẻ khác đã ăn đồ ngon vua ăn.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
ولينظروا الى مناظرنا امامك والى مناظر الفتيان الذين ياكلون من اطايب الملك ثم اصنع بعبيدك كما ترى.
sau đó, sẽ nhìn nét mặt chúng tôi với nét mặt những kẻ trai trẻ ăn đồ ăn ngon của vua; rồi ông sẽ làm cho những kẻ tôi tớ ông theo như điều ông đã thấy.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
اما هؤلاء الفتيان الاربعة فاعطاهم الله معرفة وعقلا في كل كتابة وحكمة وكان دانيال فهيما بكل الرؤى والاحلام.
vả, Ðức chúa trời ban cho bốn người trai trẻ đó được thông biết tỏ sáng trong mọi thứ học thức và khôn ngoan. Ða-ni-ên cũng biết được mọi sự hiện thấy và chiêm bao.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
فقال رئيس الخصيان لدانيال اني اخاف سيدي الملك الذي عيّن طعامكم وشرابكم. فلماذا يرى وجوهكم اهزل من الفتيان الذين من جيلكم فتديّنون راسي للملك.
người làm đầu hoạn quan bảo Ða-ni-ên rằng: ta sợ vua, là chủ ta, đã chỉ định đồ ăn đồ uống của các ngươi. lẽ nào vua sẽ thấy mặt mày các ngươi tiều tụy hơn những kẻ trai trẻ khác đồng tuổi với các ngươi, và các ngươi nộp đầu ta cho vua sao?
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
فاجاب يوناداب بن شمعى اخي داود وقال لا يظن سيدي انهم قتلوا جميع الفتيان بني الملك. انما امنون وحده مات لان ذلك قد وضع عند ابشالوم منذ يوم اذل ثامار اخته.
nhưng giô-na-đáp, con trai si-mê-a, là anh Ða-vít, cất tiếng nói rằng: xin chúa tôi chớ tưởng rằng các vương tử của chúa đã bị giết hết; vì chỉ một mình am-nôn bị chết thôi; ấy là việc Áp-sa-lôm đã định ý làm từ ngày am-nôn gian hiếp ta-ma, em gái của người.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
الغلمان يعيون ويتعبون والفتيان يتعثرون تعثرا.
những kẻ trai trẻ cũng phải mòn mỏi mệt nhọc, người trai tráng cũng phải vấp ngã.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :