Apprendre à traduire à partir d'exemples de traductions humaines.
Réalisées par des traducteurs professionnels, des entreprises, des pages web ou traductions disponibles gratuitement.
وفيما كان الفريسيون مجتمعين سألهم يسوع
khi người pha-ri-si nhóm nhau lại, thì Ðức chúa jêsus hỏi họ rằng:
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
فلما خرج الفريسيون تشاوروا عليه لكي يهلكوه.
những người pha-ri-si đi ra ngoài rồi, bàn với nhau, lập mưu đặng giết ngài.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
فاجابهم الفريسيون ألعلكم انتم ايضا قد ضللتم.
những người pha-ri-si nói rằng: các ngươi cũng đã bị phỉnh dỗ sao?
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
اما الفريسيون فقالوا برئيس الشياطين يخرج الشياطين
nhưng người pha-ri-si lại nói rằng: người nầy cậy phép chúa quỉ mà trừ quỉ.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
حينئذ ذهب الفريسيون وتشاوروا لكي يصطادوه بكلمة.
bấy giờ người pha-ri-si đi ra bàn luận với nhau, để kiếm cách bắt lỗi Ðức chúa jêsus về lời nói.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
اما الفريسيون فلما سمعوا انه ابكم الصدوقيين اجتمعوا معا.
người pha-ri-si nghe nói Ðức chúa jêsus đã làm cho bọn sa-đu-sê cứng miệng, thì nhóm hiệp nhau lại.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
فخرج الفريسيون للوقت مع الهيرودسيين وتشاوروا عليه لكي يهلكوه
các người pha-ri-si đi ra, tức thì bàn luận với phe hê-rốt nghịch cùng ngài, đặng giết ngài đi.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
فتذمر الفريسيون والكتبة قائلين هذا يقبل خطاة وياكل معهم.
các người pha-ri-si và các thầy thông giáo lằm bằm mà nói rằng: người nầy tiếp những kẻ tội lỗi, và cùng ăn với họ!
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
فقال له الفريسيون. انظر. لماذا يفعلون في السبت ما لا يحل.
các người pha-ri-si bèn nói cùng ngài rằng: coi kìa, sao môn đồ thầy làm điều không nên làm trong ngày sa-bát?
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
فخرج الفريسيون وابتدأوا يحاورونه طالبين منه آية من السماء لكي يجربوه.
có mấy người pha-ri-si đến đó, cãi lẽ với ngài, muốn thử ngài, thì xin một dấu lạ từ trên trời.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
فلما نظر الفريسيون قالوا لتلاميذه لماذا ياكل معلمكم مع العشارين والخطاة.
người pha-ri-si thấy vậy, thì nói cùng môn đồ ngài rằng: làm sao thầy các ngươi ngồi ăn chung với người thâu thuế và kẻ xấu nết vậy?
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
اما الفريسيون فلما سمعوا قالوا هذا لا يخرج الشياطين الا ببعلزبول رئيس الشياطين.
song những người pha-ri-si nghe vậy, thì nói rằng: người nầy chỉ nhờ bê-ên-xê-bun là chúa quỉ mà trừ quỉ đó thôi.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
وجاء اليه الفريسيون ليجربوه قائلين له هل يحل للرجل ان يطلّق امرأته لكل سبب.
người pha-ri-si bèn đến gần để thử ngài, mà rằng: không cứ vì cớ gì người ta có phép để vợ mình chăng?
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
سمع الفريسيون الجمع يتناجون بهذا من نحوه فارسل الفريسيون ورؤساء الكهنة خداما ليمسكوه.
người pha-ri-si nghe lời đoàn dân nghị luận về ngài, thì mấy thầy tế lễ cả đồng tình với họ, cắt lính đi bắt ngài.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
ثم سأله الفريسيون والكتبة لماذا لا يسلك تلاميذك حسب تقليد الشيوخ بل يأكلون خبزا بأيد غير مغسولة.
vậy, các người pha-ri-si và các thầy thông giáo hỏi ngài rằng: sao môn đồ thầy không giữ lời truyền khẩu của người xưa, dùng tay chưa tinh sạch mà ăn như vậy?
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
ألعل احدا من الرؤساء او من الفريسيين آمن به.
có một người nào trong các quan hay là trong những người pha-ri-si tin đến người đó chăng?
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :