Apprendre à traduire à partir d'exemples de traductions humaines.
Réalisées par des traducteurs professionnels, des entreprises, des pages web ou traductions disponibles gratuitement.
فظهر في الكروبيم شبه يد انسان من تحت اجنحتها
vả, nơi dưới cánh các chê-ru-bin có tỏ ra hình một cái tay người.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
وخرج مجد الرب من على عتبة البيت ووقف على الكروبيم.
sự vinh hiển Ðức giê-hô-va ra khỏi ngạch cửa nhà, và đứng trên các chê-ru-bin.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
ثم صعد الكروبيم. هذا هو الحيوان الذي رأيته عند نهر خابور.
Ðoạn, các chê-ru-bin dấy lên: ấy là vật sống mà ta thấy trên bờ sông kê-ba.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
ثم رفعت الكروبيم اجنحتها والبكرات معها ومجد اله اسرائيل عليها من فوق.
bấy giờ, các chê-ru-bin sè cánh lên, và có các bánh xe ở bên nó; sự vinh hiển của Ðức chúa trời y-sơ-ra-ên cũng ở trên chúng nó.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
الرب قد ملك. ترتعد الشعوب. هو جالس على الكروبيم. تتزلزل الارض.
Ðức giê-hô-va cai trị: các dân hãy run sợ; ngài ngự trên các chê-ru-bin: trái đất khá rúng động.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
فطرد الانسان واقام شرقي جنة عدن الكروبيم ولهيب سيف متقلب لحراسة طريق شجرة الحياة
vậy, ngài đuổi loài người ra khỏi vườn, rồi đặt tại phía đông vườn Ê-đen các thần chê-ru-bin với gươm lưỡi chói lòa, để giữ con đường đi đến cây sự sống.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
ثم نظرت واذ على المقبب الذي على راس الكروبيم شيء كحجر العقيق الازرق كمنظر شبه عرش.
ta nhìn xem, nầy, trên vòng khung giang ra trên đầu các chê-ru-bin có vật gì như là đá bích ngọc, hình trạng như hình cái ngai.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
هذا هو الحيوان الذي رأيته تحت اله اسرائيل عند نهر خابور. وعلمت انها هي الكروبيم.
Ấy đó là vật sống mà ta thấy dưới Ðức chúa trời của y-sơ-ra-ên, trên bờ sông kê-ba, và ta biết nó là chê-ru-bin.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
ولمذبح البخور ذهبا مصفّى بالوزن وذهبا لمثال مركبة الكروبيم الباسطة اجنحتها المظللة تابوت عهد الرب
lại chỉ kiểu về bàn thờ xông hương bằng vàng thét, có số cân, và kiểu về xe, về các chê-ru-bin sè cánh ra che trên hòm giao ước của Ðức giê-hô-va.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
والمصراعان من خشب الزيتون. ورسم عليهما نقش كروبيم ونخيل وبراعم زهور وغشّاهما بذهب ورصّع الكروبيم والنخيل بذهب.
người khiến chạm nổi lên trên hai cánh cửa bằng gỗ ô-li-ve ấy những hình chê-ru-bin, cây chà là và hoa nở; rồi bọc bằng vàng, tráng vàng ra trên hình chê-ru-bin và hình cây chà là.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
وصعد داود وكل اسرائيل الى بعلة الى قرية يعاريم التي ليهوذا ليصعدوا من هناك تابوت الله الرب الجالس على الكروبيم الذي دعي بالاسم.
Ða-vít và cả y-sơ-ra-ên đồng đi lên ba-a-la, tại ki-ri-át-giê-a-rim, thuộc về giu-đa, đặng rước hòm của Ðức chúa trời lên, tức là Ðức giê-hô-va ngự giữa chê-ru-bin, là nơi cầu khẩn danh của ngài.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
وقام داود وذهب هو وجميع الشعب الذي معه من بعلة يهوذا ليصعدوا من هناك تابوت الله الذي يدعى عليه بالاسم اسم رب الجنود الجالس على الكروبيم.
Ðoạn, người chỗi dậy, có và dân sự đồng theo, đi từ ba-lê ở xứ giu-đa đặng thỉnh hòm của Ðức chúa trời lên; trước hòm ấy dân cầu khẩn danh chúa, tức là chánh danh Ðức giê-hô-va vạn quân, vẫn ngự ở giữa chê-ru-bin tại trên hòm ấy.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
فارسل الشعب الى شيلوه وحملوا من هناك تابوت عهد رب الجنود الجالس على الكروبيم. وكان هناك ابنا عالي حفني وفينحاس مع تابوت عهد الله.
vậy dân sự bèn sai những sứ giả đến si-lô, từ đó đem về hòm giao ước của Ðức giê-hô-va vạn quân, là Ðấng ngự giữa các chê-ru-bin. hai con trai của hê-li, là hóp-ni và phi-nê-a, đều đi theo hòm giao ước của Ðức chúa trời.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
فرفعت الكروبيم اجنحتها وصعدت عن الارض قدام عينيّ. عند خروجها كانت البكرات معها ووقفت عند مدخل باب بيت الرب الشرقي ومجد اله اسرائيل عليها من فوق.
các chê-ru-bin sè cánh dấy lên khỏi đất, mà ra trước mắt ta, và các bánh xe ở kề nó; chúng nó dừng nơi lối vào cửa đông nhà Ðức giê-hô-va, và sự vinh hiển của Ðức chúa trời y-sơ-ra-ên ở trên chúng nó.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
من الارض الى ما فوق المدخل عمل كروبيم ونخيل وعلى حائط الهيكل.
từ đất đến trên cửa, có những chê-ru-bin và những cây kè chạm, trên tường đền thờ cũng vậy.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :