Apprendre à traduire à partir d'exemples de traductions humaines.
Réalisées par des traducteurs professionnels, des entreprises, des pages web ou traductions disponibles gratuitement.
هم ايضا يحسبون رفائيين كالعناقيين لكن الموآبيين يدعونهم إيميين.
người ta cũng cho dân nầy là dân giềng giàng như dân a-na-kim; nhưng dân mô-áp gọi họ là Ê-mim.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
هي ايضا تحسب ارض رفائيين. سكن الرفائيون فيها قبلا لكن العمونيين يدعونهم زمزميين.
(nguyên xứ nầy gọi là xứ rê-pha-im. xưa kia dân rê-pha-im ở đó, dân am-môn gọi là xam-xu-mim;
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
ان عوج ملك باشان وحده بقي من بقية الرفائيين. هوذا سريره سرير من حديد. أليس هو في ربّة بني عمون. طوله تسع اذرع وعرضه اربع اذرع بذراع رجل.
(vì về dân tộc rê-pha-im, chỉ có một mình oùc, vua ba-san, còn lại. nầy, cái giường bằng sắt của người, há chẳng còn tại ráp-ba, thành của con cháu am-môn sao? bề dài giường là chín thước, bề ngang bốn thước, theo thước tay người nam).
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :