Apprendre à traduire à partir d'exemples de traductions humaines.
Réalisées par des traducteurs professionnels, des entreprises, des pages web ou traductions disponibles gratuitement.
فقال لهم يسوع حينئذ علانية لعازر مات.
Ðức chúa jêsus bèn nói tỏ tường cùng môn đồ rằng: la-xa-rơ chết rồi.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
وقال القول علانية. فاخذه بطرس اليه وابتدأ ينتهره.
ngài nói tỏ tường điều đó với môn đồ. phi -e-rơ đem ngài riêng ra, mà căn gián ngài.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
قال له تلاميذه هوذا الآن تتكلم علانية ولست تقول مثلا واحدا.
các môn đồ thưa rằng: bây giờ thầy phán rõ ràng, và không phán bằng lời ví dụ.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
لكي تكون صدقتك في الخفاء. فابوك الذي يرى في الخفاء هو يجازيك علانية
hầu cho sự bố thí được kín nhiệm; và cha ngươi, là Ðấng thấy trong chỗ kín nhiệm, sẽ thưởng cho ngươi.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
قد كلمتكم بهذا بامثال ولكن تأتي ساعة حين لا اكلمكم ايضا بامثال بل اخبركم عن الآب علانية.
ta đã dùng ví dụ mà nói cho các ngươi mọi điều đó. giờ đến, là khi ta chẳng còn dùng ví dụ mà nói cùng các ngươi nữa, nhưng khi ấy ta sẽ nói rõ ràng về cha cho các ngươi.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
لكي لا تظهر للناس صائما بل لابيك الذي في الخفاء. فابوك الذي يرى في الخفاء يجازيك علانية
hầu cho người ta không xem thấy ngươi đang kiêng ăn, nhưng chỉ cha ngươi là Ðấng ở nơi kín nhiệm xem thấy mà thôi; và cha người thấy trong chỗ kín nhiệm sẽ thưởng cho ngươi.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
لانه ليس احد يعمل شيئا في الخفاء وهو يريد ان يكون علانية. ان كنت تعمل هذه الاشياء فاظهر نفسك للعالم.
khi nào người ta muốn tỏ mình ra, thì không làm kín giấu việc gì. vì thầy làm những sự đó, hãy tỏ mình cho thiên hạ.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
فلم يكن يسوع ايضا يمشي بين اليهود علانية بل مضى من هناك الى الكورة القريبة من البرية الى مدينة يقال لها افرايم ومكث هناك مع تلاميذه.
cho nên Ðức chúa jêsus không tỏ mình rõ ràng trong vòng dân giu-đa nữa, song ngài đi trong miền gần đồng vắng, nơi một thành gọi là Ép-ra-im; và ở lại đó với môn đồ.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
اجابه يسوع انا كلمت العالم علانية. انا علّمت كل حين في المجمع وفي الهيكل حيث يجتمع اليهود دائما. وفي الخفاء لم اتكلم بشيء.
Ðức chúa jêsus đáp rằng: ta từng nói rõ ràng cùng thiên hạ; ta thường dạy dỗ trong nhà hội và đền thờ, là nơi hết thảy dân giu-đa nhóm lại, chớ ta chẳng từng nói kín giấu điều gì.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :