Vous avez cherché: afgrødeoffer (Danois - Vietnamien)

Traduction automatique

Apprendre à traduire à partir d'exemples de traductions humaines.

Danish

Vietnamese

Infos

Danish

afgrødeoffer

Vietnamese

 

De: Traduction automatique
Suggérer une meilleure traduction
Qualité :

Contributions humaines

Réalisées par des traducteurs professionnels, des entreprises, des pages web ou traductions disponibles gratuitement.

Ajouter une traduction

Danois

Vietnamien

Infos

Danois

bragte i mig slagtoffer og afgrødeoffer de fyrretyve Ørkenår, israels hus?

Vietnamien

hỡi nhà y-sơ-ra-ên, các ngươi há chẳng từng dâng hi sinh và của lễ chay cho ta trong bốn mươi năm nơi đồng vắng sao?

Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :

Danois

du skal bryde det i stykker og hælde olie derover. det er et afgrødeoffer.

Vietnamien

bẻ ra từ miếng và chế dầu trên. Ấy là của lễ chay.

Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :

Danois

og du skal hælde olie derover og komme røgelse derpå. det er et afgrødeoffer,

Vietnamien

đổ dầu vào và thêm nhũ hương. Ấy là của lễ chay.

Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :

Danois

afgrødeoffer og drikoffer gik tabt for herrens hus; præsterne, herrens tjenere sørger.

Vietnamien

của lễ chay và lễ quán đã cất khỏi nhà Ðức giê-hô-va; các thầy tế lễ hầu việc Ðức giê-hô-va đương ở trong sự tang chế.

Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :

Danois

men er din offergave et afgrødeoffer, bagt i pande, skal det tilberedes af fint hvedemel med olie.

Vietnamien

nếu ngươi dùng vật chiên trong chảo lớn đặng làm của lễ chay, thì phải bằng bột mịn với dầu.

Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :

Danois

fra landet hinsides floden bringer de mig bukke, fra patros kommer de med afgrødeoffer til mig.

Vietnamien

những kẻ cầu khẩn ta, tức là con gái của kẻ tan lạc ta ở bên kia các sông Ê-thi-ô-bi, sẽ đem dâng lễ vật cho ta.

Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :

Danois

desuden en gedebuk som syndoffer; alt foruden det daglige brændoffer med tilhørende afgrødeoffer og drikoffer.

Vietnamien

các ngươi phải dâng một con dê đực làm của lễ chuộc tội, ngoài của lễ thiêu hằng hiến, cùng của lễ chay và lễ quán cặp theo.

Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 4
Qualité :

Danois

med tilhørende afgrødeoffer og drikofre for tyrene, vædrene og lammene efter deres tal på den foreskrevne måde;

Vietnamien

với của lễ chay và các lễ quán về những bò đực, chiên đực và chiên con, cứ theo số như lệ đã định.

Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 6
Qualité :

Danois

og som afgrødeoffer dertil fint hvedemel rørt i olie; tre tiendedele efa skal i ofre for hver tyr, to tiendedele for hver væder

Vietnamien

của lễ chay sẽ bằng bột lọc nhồi dầu; các ngươi phải dâng ba phần mười ê-pha về một con bò đực, hai phần mười ê-pha về con chiên đực,

Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :

Danois

desuden en gedebuk som syndoffer; alt foruden soningssyndoffe, det og det daglige brændoffer med tilhørende afgrødeoffer og drikofre.

Vietnamien

các ngươi phải dâng một con dê đực làm của lễ chuộc tội, ngoài của lễ chuộc tội mà người ta dâng trong ngày chuộc tội, của lễ thiêu hằng hiến và của lễ chay với lễ quán cặp theo.

Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :

Danois

derpå skal de tage en ung tyr til brændoffer med tilhørende afgrødeoffer af fint hvedemel, rørt i olie, og du skal tage en anden ung tyr til syndoffer.

Vietnamien

Ðoạn, họ phải bắt một con bò đực với của lễ chay bằng bột lọc nhồi dầu cặp theo; còn ngươi bắt một con bò đực tơ thứ nhì dùng về của lễ chuộc tội;

Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :

Danois

du bragte mig ej brændofferlam, du æred mig ikke med slagtofre; jeg plaged dig ikke for afgrødeoffer, trætted dig ikke for røgelse;

Vietnamien

ngươi chẳng dùng chiên làm của lễ thiêu dâng cho ta, chẳng dùng hi sinh tôn kính ta. ta chẳng làm phiền ngươi mà khiến dâng lễ vật, cũng chẳng làm nhọc ngươi mà khiến đốt hương.

Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :

Danois

alt foruden nymånebrændofferet med tilhørende afgrødeoffer og det daglige brændoffer med tilhørende afgrødeoffer og drikofre efter de derom gældende forskrifter, til en liflig duft, et ildoffer for herren.

Vietnamien

các ngươi phải dâng những lễ vật nầy ngoài của lễ thiêu đầu tháng, và của lễ chay cặp theo, của lễ thiêu hằng hiến, và của lễ chay với lễ quán cặp theo, tùy theo những lệ đã định về mấy của lễ đó, mà làm của lễ dùng lửa dâng lên có mùi thơm cho Ðức giê-hô-va.

Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :

Danois

ethvert afgrødeoffer, der bages i ovnen, eller som er tilberedt i pande eller på plade, tilfalder den præst, der frembærer det;

Vietnamien

phàm của lễ chay nào, hoặc nấu trong lò, hoặc chiên trên chảo hay là nướng trên vĩ, thì thuộc về thầy tế lễ đã đứng dâng.

Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :

Danois

hans offergave var et sølvfad, der vejede 130 sekel, og en sølvskål på 70 sekel efter hellig vægt, begge fyldte med fint hvedemel, rørt i olie, til afgrødeoffer,

Vietnamien

lễ-vật của người là một cái đĩa bạc nặng một trăm ba mươi siếc-lơ, một cái chậu bạc nặng bảy chục siếc-lơ, theo siếc-lơ của nơi thánh, cả hai cái đều đầy bột lọc nhồi dầu, dùng về của lễ chay;

Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 7
Qualité :

Danois

han bragte som offergave et sølvfad, der vejede 130 sekel, og en sølvskål på 70 sekel efter hellig vægt, begge fyldte med fint hvedemel, rørt i olie, til afgrødeoffer,

Vietnamien

người dâng một cái đĩa bạc nặng một trăm ba mươi siếc-lơ, một cái chậu bạc nặng bảy chục siếc-lơ, theo siếc-lơ của nơi thánh, cả hai cái đều đầy bột lọc nhồi dầu, dùng về của lễ chay;

Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :

Danois

og fra judas byer, fra jerusalems omegn, fra benjamins land, fra lavlandet, bjergene og sydlandet skal man komme og bringe brændoffer, slagtoffer, afgrødeoffer og røgelse og takoffer til herrens hus.

Vietnamien

người ta sẽ đến từ các thành của giu-đa và từ các nơi chung quanh giê-ru-sa-lem, từ xứ bên-gia-min, từ đất đồng bằng, đất núi, và phương nam, đặng đem của lễ thiêu và các của lễ, của lễ chay cùng nhũ hương, và đem của lễ thù ân đến nhà Ðức giê-hô-va.

Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :

Danois

dersom du vil frembære herren et afgrødeoffer af førstegrøden, skal det, du frembærer som afgrødeoffer af din førstegrøde, være friske aks, ristede over ilden, knuste, af nyhøstet korn;

Vietnamien

nếu ngươi dùng hoa quả đầu mùa đặng làm của lễ chay tế Ðức giê-hô-va, thì phải bằng gié lúa rang, hột lúa mới tán ra,

Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :

Danois

afgrødeofferet, syndofferet og skyldofferet skal de spise, og alt, hvad der er lagt band på i israel, skal tilfalde dem.

Vietnamien

chúng nó sẽ nuôi mình bằng những của lễ chay, của lễ chuộc sự mắc lỗi, và của lễ chuộc tội; lại hễ vật chi khấn dâng bởi trong dân y-sơ-ra-ên thì sẽ thuộc về chúng nó.

Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :

Obtenez une traduction de meilleure qualité grâce aux
7,747,006,995 contributions humaines

Les utilisateurs demandent maintenant de l'aide :



Nous utilisons des cookies pour améliorer votre expérience utilisateur sur notre site. En poursuivant votre navigation, vous déclarez accepter leur utilisation. En savoir plus. OK