Apprendre à traduire à partir d'exemples de traductions humaines.
Réalisées par des traducteurs professionnels, des entreprises, des pages web ou traductions disponibles gratuitement.
jeg er ikke en langmodig monark.
ta không có tính kiên nhẫn đâu đấy.
Dernière mise à jour : 2016-10-27
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
ingen være langmodig imod ham, ingen ynke hans faderløse;
nguyện chẳng ai làm ơn cho nó, không ai có lòng thương xót con mồ côi nó.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
nådig og barmhjertig er herren, langmodig og rig på miskundhed.
Ðức giê-hô-va hay làm ơn, có lòng thương xót, chậm nóng giận, và đầy sự nhơn từ.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
barmhjertig og nådig er herren, langmodig og rig på miskundhed;
Ðức giê-hô-va có lòng thương xót, hay làm ơn, chậm nóng giận, và đầy sự nhơn từ.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
men, herre, du er en barmhjertig og nådig gud, langmodig og rig på nåde og sandhed.
nhưng, chúa ơi, chúa là Ðức chúa trời hay thương xót và làm ơn, chậm nóng giận, có sự nhơn từ và sự chơn thật dư dật.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
da faldt hans medtjener ned for ham og bad ham og sagde: vær langmodig med mig, så vil jeg betale dig.
người bạn sấp mình xuống mà nài xin rằng: xin giãn cho tôi, thì tôi sẽ trả cho anh.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
da faldt tjeneren ned for ham, bønfaldt ham og sagde: herre, vær langmodig med mig, så vil jeg betale dig det alt sammen.
kẻ đầy tớ nầy bèn sấp mình xuống nơi chơn chủ mà xin rằng: thưa chủ, xin giãn cho tôi, thì tôi sẽ trả hết!
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
herren er langmodig og rig på miskundhed, han forlader misgerning og overtrædelse, men han lader ingen ustraffet, og han hjemsøger fædrenes brøde på børnene i tredje og fjerde led.
Ðức giê-hô-va vốn chậm nóng giận và đầy ơn; hay xá điều gian ác và tội lỗi; nhưng không kể kẻ có tội là vô tội, và nhơn tội tổ phụ phạt con cháu trải ba bốn đời.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
og herren gik forbi ham og råbte: "herren, herren, gud, som er barmhjertig og nådig, langmodig og rig på miskundhed og trofasthed,
ngài đi ngang qua mặt người, hô rằng: giê-hô-va! giê-hô-va! là Ðức chúa trời nhân từ, thương xót, chậm giận, đầy dẫy ân huệ và thành thực,
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
Avertissement : un formatage HTML invisible est présent
de vægrede sig ved at lyde og ihukom ikke dine undergerninger, som du havde gjort iblandt dem; de blev halsstarrige og satte sig i hovedet at vende tilbage til trældommen i Ægypten. men du er forladelsens gud, nådig og barmhjertig, langmodig og rig på miskundhed, og du svigtede dem ikke.
chẳng khứng vâng theo và không nhớ đến các phép lạ mà chúa đã làm giữa chúng; nhưng chúng cứng cổ mình, và trong sự bội nghịch mình cắt một kẻ làm đầu đặng trở về nơi nô lệ của họ. nhưng chúa vốn một Ðức chúa trời sẵn tha thứ, hay làm ơn, và thương xót, chậm nóng giận, và dư đầy nhân từ, chúa không có lìa bỏ chúng.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :