Vous avez cherché: auxtoritato (Espéranto - Vietnamien)

Traduction automatique

Apprendre à traduire à partir d'exemples de traductions humaines.

Esperanto

Vietnamese

Infos

Esperanto

auxtoritato

Vietnamese

 

De: Traduction automatique
Suggérer une meilleure traduction
Qualité :

Contributions humaines

Réalisées par des traducteurs professionnels, des entreprises, des pages web ou traductions disponibles gratuitement.

Ajouter une traduction

Espéranto

Vietnamien

Infos

Espéranto

kaj oni miris pro lia instruado, cxar kun auxtoritato estis lia vorto.

Vietnamien

mọi người đều cảm động về sự dạy dỗ của ngài; vì ngài dùng quyền phép mà phán.

Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :

Espéranto

por tiaj celoj vojagxante al damasko kun auxtoritato kaj komisio de la cxefpastroj,

Vietnamien

Ấy vậy, tôi lên thành Ða-mách có trọn quyền và phép bởi các thầy tế lễ cả, đương đi dọc đường,

Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :

Espéranto

pro tio virino devas havi sur la kapo signon de auxtoritato, pro la angxeloj.

Vietnamien

bởi đó, vì cớ các thiên sứ, đờn bà phải có dấu hiệu trên đầu chỉ về quyền phép mình nương cậy.

Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :

Espéranto

kaj vi estas plenigitaj en li, kiu estas la kapo de cxia estreco kaj auxtoritato;

Vietnamien

anh em lại nhờ ngài mà có được đầy dẫy mọi sự, vì ngài là đầu của mọi quyền cai trị và mọi thế lực.

Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :

Espéranto

kaj jesuo diris al ili:kaj mi ne diras al vi, laux kia auxtoritato mi faras cxi tion.

Vietnamien

Ðức chúa jêsus bèn phán rằng: ta cũng không nói cho các ngươi bởi quyền phép nào ta làm những điều nầy.

Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :

Espéranto

kaj jesuo venis al ili, kaj diris al ili:estas donita al mi cxia auxtoritato en la cxielo kaj sur la tero.

Vietnamien

Ðức chúa jêsus đến gần, phán cùng môn đồ như vầy: hết cả quyền phép ở trên trời và dưới đất đã giao cho ta.

Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :

Espéranto

tiu do, kiu kontrauxstaras al auxtoritato, rezistas al la ordono de dio; kaj tiuj, kiuj rezistas, ricevos jugxon.

Vietnamien

cho nên ai chống cự quyền phép, tức là đối địch với mạng lịnh Ðức chúa trời đã lập; và những kẻ đối địch thì chuốc lấy sự phán xét vào mình.

Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :

Espéranto

kaj estis donita al gxi busxo, parolanta grandajxojn kaj blasfemajxojn; kaj estis donita al gxi auxtoritato agadi dum kvardek du monatoj.

Vietnamien

nó được ban cho cái miệng nói những lời kiêu ngạo phạm thượng; và nó lại được quyền làm việc trong bốn mươi hai tháng.

Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :

Espéranto

kaj diris al li:laux kia auxtoritato vi faras cxi tion? aux kiu donis al vi tian auxtoritaton, ke vi faru cxi tion?

Vietnamien

mà hỏi rằng: thầy lấy quyền phép nào làm những điều nầy, hoặc ai đã cho thầy quyền phép làm những điều ấy?

Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :

Espéranto

cxiu animo submetigxu al la superaj auxtoritatoj, cxar ne ekzistas auxtoritato, krom de dio; kaj tiuj, kiuj ekzistas, estas starigitaj de dio.

Vietnamien

mọi người phải vâng phục các đấng cầm quyền trên mình; vì chẳng có quyền nào mà chẳng đến bởi Ðức chúa trời, các quyền đều bởi Ðức chúa trời chỉ định.

Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :

Espéranto

kaj ili responde diris al jesuo:ni ne scias. li ankaux diris al ili:kaj mi ne diras al vi, laux kia auxtoritato mi faras cxi tion.

Vietnamien

vậy, họ trả lời Ðức chúa jêsus rằng: chúng tôi không biết. ngài bèn phán cùng họ rằng: ta cũng không bảo cho các ngươi bởi quyền phép nào mà ta làm những điều nầy.

Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :

Espéranto

cxar ecx se mi fierus iom supermezure pri nia auxtoritato (kiun donis la sinjoro, por vin edifi, kaj ne por vin dejxeti), mi ne hontus;

Vietnamien

dầu khi tôi khoe mình khí quá về quyền phép chúa đã ban cho chúng tôi, để gây dựng anh em, chớ chẳng phải để hủy diệt, thì tôi sự không hổ thẹn;

Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :

Espéranto

kaj falis miro sur cxiujn, kaj ili kunparoladis inter si, dirante:kia vorto estas cxi tio? cxar kun auxtoritato kaj potenco li ordonas al la malpuraj spiritoj, kaj ili eliras.

Vietnamien

mọi người đều sững sờ, nói cùng nhau rằng: Ấy là đạo gì đó? người lấy phép và quyền đuổi tà ma, và chúng nó liền ra!

Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :

Espéranto

al la sola dio, nia savanto, per jesuo kristo, nia sinjoro, estu gloro, majesto, potenco, kaj auxtoritato, antaux cxiu mondagxo, kaj nun, kaj gxis la eterneco. amen.

Vietnamien

là Ðức chúa trời có một, là cứu chúa chúng ta, bởi Ðức chúa jêsus christ là chúa chúng ta, được sự vinh hiển, tôn trọng, thế lực, quyền năng thuộc về ngài từ trước vô cùng và hiện nay cho đến đời đời! a-men.

Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :

Obtenez une traduction de meilleure qualité grâce aux
7,767,448,540 contributions humaines

Les utilisateurs demandent maintenant de l'aide :



Nous utilisons des cookies pour améliorer votre expérience utilisateur sur notre site. En poursuivant votre navigation, vous déclarez accepter leur utilisation. En savoir plus. OK