Traduire des textes Texte
Traduire des documents Doc.
Interprète Voix
Espéranto
antaux
Vietnamien
Traduisez instantanément des textes, des documents et des voix avec Lara
Réalisées par des traducteurs professionnels, des entreprises, des pages web ou traductions disponibles gratuitement.
Ajouter une traduction
trước (khi)
Dernière mise à jour : 2009-07-01 Fréquence d'utilisation : 1 Qualité : Référence: Translated.com
tio neniam ĉesis vin antaux!
chuyện đó sao cản cô được.
Dernière mise à jour : 2016-10-27 Fréquence d'utilisation : 1 Qualité : Référence: Translated.com
kaj jen antaux li estis unu hidropsulo.
số là có một người mắc bịnh thủy thũng ở trước mặt ngài.
Dernière mise à jour : 2012-05-05 Fréquence d'utilisation : 1 Qualité : Référence: Translated.com
kaj li prenis, kaj mangxis antaux ili.
ngài nhận lấy mà ăn trước mặt môn đồ.
por ke neniu karno fieru antaux dio.
để chẳng ai khoe mình trước một Ðức chúa trời.
jes, patro, cxar tiel estis bone antaux vi.
thưa cha, phải, thật như vậy, vì cha đã thấy điều đó là tốt lành.
humiligxu antaux la sinjoro, kaj li vin altigos.
hãy hạ mình xuống trước mặt chúa, thì ngài sẽ nhắc anh em lên.
antaux iliaj okuloj ne ekzistas timo antaux dio.
chẳng có sự kính sợ Ðức chúa trời ở trước mặt chúng nó.
kaj li estas antaux cxio, kaj en li cxio ekzistas.
ngài có trước muôn vật, và muôn vật đứng vững trong ngài.
ho furiozon dio nekonata al ni mi klinigxu antaux vi.
Ôi vị thần vô danh ta dập đầu van xin ngài.
asa agadis bone kaj juste antaux la eternulo, sia dio.
a-sa làm điều thiện và ngay thẳng trước mặt giê-hô-va Ðức chúa trời của người;
antaux la matenrugxo mi vokas; vian vorton mi fidas.
tôi thức trước rạng đông và kêu cầu; tôi trông cậy nơi lời chúa.
gxi estas prokulpa ofero; li kulpigxis antaux la eternulo.
Ấy là của lễ chuộc sự mắc lỗi: người hẳn phải mắc lỗi cùng Ðức giê-hô-va vậy.
kaj la pastro alproksimigos sxin kaj starigos sxin antaux la eternulo;
thầy tế lễ sẽ biểu người nữ đến gần, đứng trước mặt Ðức giê-hô-va.
antaux la pereo iras fiereco; kaj antaux la falo iras malhumileco.
sự kiêu ngạo đi trước, sự bại hoại theo sau, và tánh tự cao đi trước sự sa ngã.
antaux ol mi suferis, mi erarvagis, sed nun mi observas vian vorton.
trước khi chưa bị hoạn nạn, thì tôi lầm lạc; nhưng bây giờ tôi gìn giữ lời chúa.
cxar vere miaj vortoj ne estas mensogaj; homo sincera estas antaux vi.
quả hẳn các lời luận tôi chẳng phải giả dối; Ðấng vốn trọn vẹn về tri thức đương ở cùng ông.
cxu lia majesto ne konfuzas vin? cxu ne falas sur vin timo antaux li?
chớ thì sự oai nghi ngài sẽ chẳng khiến các ngươi bối rối sao? sự hoảng kinh ngài há sẽ chẳng giáng trên các ngươi ư,
antaux ol la montoj estis starigitaj, antaux la altajxoj mi estis kreita;
trước khi núi non chưa lập nên, và các gò nổng chưa có;
la kortegano diris al li:sinjoro, malsupreniru, antaux ol mia fileto mortos.
quan thị vệ trả lời rằng: lạy chúa, xin chúa xuống trước khi con tôi chưa chết!
Traduction précise de texte, de documents et de voix