Apprendre à traduire à partir d'exemples de traductions humaines.
Réalisées par des traducteurs professionnels, des entreprises, des pages web ou traductions disponibles gratuitement.
sed ambaux kune ili kusxas en la tero, kaj vermoj ilin kovras.
cả hai đều nằm chung trong bụi đất, giòi sâu che lấp họ.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
cxiuj regxoj de popoloj kusxas kun honoro, cxiu en sia domo;
hết thảy vua các nước đều ngủ nơi lăng tẩm mình cách vinh hiển.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
sed gxis hodiaux, kiam ajn oni legas moseon, vualo kusxas sur ilia koro.
Ấy vậy, cho đến ngày nay, mỗi lần người ta đọc sách môi-se cho họ, cái màn ấy vẫn còn ở trên lòng họ.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
kaj kun virseksulo ne kusxu, kiel oni kusxas kun virino:tio estas abomenajxo.
chớ nằm cùng một người nam như người ta nằm cùng một người nữ; ấy là một sự quái gớm.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
kaj dirante:sinjoro, mia knabo kusxas paralizulo en la domo, kaj terure suferas.
mà xin rằng: lạy chúa, đứa đầy tớ tôi mắc bịnh bại, nằm liệt ở nhà tôi, đau đớn lắm.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
sur garantidonitaj vestoj ili kusxas apud cxiu altaro, kaj vinon de punitoj ili trinkas en la domo de sia dio.
chúng nó nằm gần mỗi bàn thờ, trên những áo xống đã nhận làm của tin, và uống rượu của kẻ phải phạt trong miếu thần chúng nó.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
en la noktomezo la viro ektimigxis; li turnis sin, kaj li ekvidis, ke virino kusxas cxe liaj piedoj.
nửa đêm, bô-ô sợ hãi, nghiêng mình qua, kìa thấy một người nữ nằm tại dưới chơn mình.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
kaj iliaj kadavroj kusxas sur la strato de la granda urbo, kiu nomigxas lauxspirite sodom kaj egiptujo, kie ankaux ilia sinjoro estis krucumita.
thây hai người sẽ còn lại trên đường cái của thành lớn, gọi bóng là sô-đôm và Ê-díp-tô, tức là nơi mà chúa hai người cũng đã bị đóng đi trên thập tự giá.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
kaj pri gad li diris: benata estu la disvastiganto de gad; kiel leono li kusxas, kaj li dissxiras brakon kune kun la verto.
người chúc về gát rằng: Ðáng ngợi khen thay Ðấng để gát nơi quảng-khoát, người nằm nghỉ như một sư tử cái, và xé cánh tay cùng đầu.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
kaj jam la hakilo kusxas cxe la radiko de la arboj; tial cxiu arbo, kiu ne donas bonan frukton, estas dehakata, kaj jxetata en fajron.
bây giờ cái búa đã để kề rễ cây; vậy hễ cây nào không sanh trái tốt, thì sẽ phải đốn và chụm.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
dormas viaj pasxtistoj, ho regxo de asirio, kusxas viaj fortuloj; via popolo estas disjxetita sur la montoj, kaj trovigxas neniu, kiu gxin kolektus.
hỡi vua a-si-ri, những kẻ chăn của ngươi ngủ rồi! những kẻ sang trọng của ngươi đều yên nghỉ; dân sự ngươi tan lạc nơi các núi, không ai nhóm họp chúng nó lại.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
eli estis tre maljuna; li auxdis cxion, kiel agas liaj filoj kun cxiuj izraelidoj, kaj ke ili kusxas kun la virinoj, kiuj kolektigxas antaux la pordo de la tabernaklo de kunveno.
vả, hê-li tuổi đã rất cao, được hay mọi điều hai con trai mình làm cho cả y-sơ-ra-ên và thế nào họ nằm cùng các người nữ hầu việc tại cửa hội mạc.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
cxar se mi predikas la evangelion, mi havas nenion, pri kio fieri; cxar neceseco kusxas sur mi; cxar ve al mi, se mi ne predikus la evangelion!
ví bằng tôi rao truyền tin lành, tôi chẳng có cớ khoe mình, vì có lẽ cần buộc tôi; còn không rao truyền tin lành, thì khốn khó cho tôi thay.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
ili ne kusxas kun la herooj, kiuj falis de necirkumciditoj kaj iris en sxeolon kun siaj bataliloj kaj metis siajn glavojn sub siajn kapojn; iliaj malbonagoj restis sur iliaj ostoj, cxar kiel fortuloj ili jxetadis cxirkaux si teruron sur la tero de la vivantoj.
chúng nó không nằm chung với những lính chiến mạnh bạo đã ngã xuống trong vòng những kẻ chưa chịu cắt bì, những lính chiến ấy đã xuống nơi âm phủ với khí giới đánh giặc của mình, và người ta đã đặt gươm dưới đầu chúng nó. song những kẻ kia, tội ác đã như giắt vào hài cốt mình; vì chúng nó rải sự sợ hãi cho những lính chiến mạnh bạo trên đất người sống.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
adonija bucxis sxafojn kaj bovojn kaj grasigitajn brutojn cxe la sxtono zohxelet, kiu kusxas apud en-rogel; kaj li invitis cxiujn siajn fratojn, la filojn de la regxo, kaj cxiujn jehudaanojn, kiuj servis al la regxo.
a-đô-ni-gia dâng những chiên, bò, và bò con mập bên hòn đá xô-hê-lết, ở cạnh giếng eân-rô-ghên; rồi mời anh em mình, là các con trai của vua, và hết thảy những người giu-đa phục sự vua.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :