Apprendre à traduire à partir d'exemples de traductions humaines.
De: Traduction automatique
Suggérer une meilleure traduction
Qualité :
Réalisées par des traducteurs professionnels, des entreprises, des pages web ou traductions disponibles gratuitement.
kamu sudah kupanggil, namun kamu menolak dan tak mau menghiraukan
bởi vì ta kêu gọi, mà các ngươi không khứng nghe, ta giơ tay ta ra, lại chẳng có ai chủ ý;
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
aku memanggilmu tapi kamu tidak menjawab
bạn còn trẻ quá
Dernière mise à jour : 2022-02-11
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
Référence:
"apabila kamu sudah masuk ke negeri yang diberikan tuhan allahmu kepadamu dan sudah berdiam di situ
khi ngươi đã vào trong xứ mà giê-hô-va Ðức chúa trời ngươi ban cho ngươi làm sản nghiệp, khi nhận được và ở tại đó rồi,
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
Référence:
Avertissement : un formatage HTML invisible est présent
anak dan keturunan ia tak punya; di kampung halamannya seorang pun tak tersisa
hắn sẽ chẳng có con cháu giữa dân sự mình, cũng không có ai còn sống tại trong nơi ở mình.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
Référence:
kamu sudah mengomel terhadap aku. sebab itu kamu akan mati, dan mayat-mayatmu berserakan di padang gurun ini
những thây các ngươi sẽ ngã nằm trong đồng vắng nầy. các ngươi mà người ta đã tu bộ, hết thảy bao nhiêu cũng vậy, từ hai mươi tuổi sắp lên, là những kẻ đã lằm bằm cùng ta,
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
Référence:
kalau kamu sudah memasuki negeri yang dijanjikan tuhan kepadamu, kamu harus mengadakan upacara ini
khi nào các ngươi vào xứ mà Ðức giê-hô-va sẽ ban cho, như lời ngài đã phán, thì hãy giữ lễ nầy.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
Référence:
haran meninggal di kampung halamannya, yaitu ur di babilonia, pada waktu ayahnya masih hidup
ha-ran qua đời tại quê hương mình, tức là u-ru, thuộc về xứ canh-đê, khi cha người là tha-rê hãy còn sống.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
Référence:
"waktu kita berada di gunung sinai, tuhan allah kita berkata, 'kamu sudah cukup lama tinggal di gunung ini
giê-hô-va Ðức chúa trời chúng ta có phán cùng chúng ta tại hô-rếp mà rằng: các ngươi kiều ngụ trong núi nầy đã lâu quá;
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
Référence:
Avertissement : un formatage HTML invisible est présent
apabila kamu sudah mulai makan apa yang dihasilkan negeri itu, kamu harus menyisihkan sebagian untuk persembahan khusus bagi tuhan
và ăn bánh của xứ đó, thì các ngươi phải lấy một lễ vật dâng giơ lên cho Ðức giê-hô-va.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
Référence:
"apabila kamu sudah masuk ke negeri yang diberikan tuhan allahmu kepadamu, janganlah meniru kejahatan yang dilakukan bangsa-bangsa yang ada di situ
khi ngươi đã vào xứ mà giê-hô-va Ðức chúa trời ngươi ban cho; chớ tập bắt chước những sự gớm ghiếc của các dân tộc ở tại đó.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
Référence:
Avertissement : un formatage HTML invisible est présent
dan berkata demikian, "aku masih muda, sedangkan kamu sudah tua, sebab itu aku takut dan ragu mengemukakan pendapatku
Ê-li-hu, con trai ba-ra-kê-ên, người bu-xi, bèn cất tiếng lên nói rằng: tôi đang trẻ, còn các anh là ông già; vì vậy, tôi nhát, không dám tỏ cho các anh biết ý tưởng tôi.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
Référence:
Avertissement : un formatage HTML invisible est présent
dan kamu sudah ada di seberang sungai yordan, kamu harus pergi ke gunung ebal. di situ kamu harus menegakkan dan mengapur batu-batu itu seperti yang saya perintahkan kepadamu hari ini
vậy, khi các ngươi đã qua sông giô-đanh rồi, phải dựng những bia đá nầy trên núi Ê-banh, và thoa vôi, y theo lịnh ta truyền cho các ngươi ngày nay.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
Référence:
sekarang aku sudah menyampaikan pesan tuhan allah kita kepadamu, tapi kamu tidak mau menuruti pesan itu
vả, ngày nay ta đã bảo các ngươi rồi; nhưng các ngươi chẳng vâng theo tiếng giê-hô-va Ðức chúa trời các ngươi trong điều nào mà ngài cậy ta truyền cho các ngươi.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
Référence:
akulah yang menimpakan bencana kelaparan ke atas semua kotamu, tapi kamu tidak kembali kepada-ku
còn như ta, ta đã làm cho răng các ngươi nên sạch trong mọi thành các ngươi, và làm cho thiếu bánh trong mọi nơi các ngươi ở. Ðức giê-hô-va phán: dầu vậy các ngươi cũng không trở lại cùng ta!
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
Référence:
"apabila tanah yang diberikan tuhan allahmu kepadamu sudah menjadi milikmu, dan kamu sudah berdiam di situ, mungkin kamu menginginkan seorang raja seperti bangsa-bangsa yang tinggal di sekelilingmu
khi ngươi đã vào xứ mà giê-hô-va Ðức chúa trời ngươi ban cho, được nhận lấy và ở tại xứ đó rồi, nếu ngươi nói: tôi sẽ lập một vua lên cai trị tôi, như các dân tộc chung quanh,
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
Référence:
Avertissement : un formatage HTML invisible est présent
aku, tuhan allahmu, yang membawa kamu keluar dari mesir supaya kamu tidak menjadi budak lagi. kekuasaan yang menindas kamu sudah kupatahkan, dan kamu kujadikan orang yang merdeka.
ta là giê-hô-va, Ðức chúa trời của các ngươi, Ðấng đã đem các ngươi ra khỏi xứ Ê-díp-tô, hầu cho khỏi làm tôi mọi. ta đã bẻ gãy cái ách của các ngươi, làm cho các ngươi đi ngước đầu lên.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
Référence:
apabila kamu sudah masuk ke negeri kanaan dan menanam bermacam-macam pohon buah-buahan di sana, maka selama tiga tahun yang pertama buah-buahnya harus kamu anggap haram dan tak boleh kamu makan
khi các ngươi sẽ vào xứ ca-na-an, và đã trồng các thứ cây trái rồi, hãy coi các trái chiếng nó không sạch, như chưa chịu phép cắt bì; trong ba năm các ngươi hãy coi nó không sạch, chớ nên ăn;
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
Référence:
itu sebabnya aku mengutus nabi-nabi-ku untuk menyampaikan kepadamu keputusan-ku bahwa kamu harus dihukum dan dibinasakan. yang aku inginkan dari kamu sudah terang dan jelas
vậy nên ta đã dùng các tiên tri sửa phạt chúng nó; ta đã giết chúng nó bởi lời nói từ miệng ta: những sự phán xét của ta mọc lên như ánh sáng.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
Référence:
"sekarang kamu boleh memilih antara berkat dan kutuk seperti yang saya terangkan kepadamu. kalau kamu sudah mengalami semua penderitaan itu dan hidup di antara bangsa-bangsa asing tempat kamu diceraiberaikan tuhan allahmu, kamu akan teringat kepada pilihan yang saya berikan kepadamu
khi các điều nầy đã xảy đến cho ngươi, hoặc phước lành, hoặc rủa sả, mà ta đã đặt trước mặt ngươi, nếu trong các nước, mà giê-hô-va Ðức chúa trời ngươi đuổi ngươi đến, ngươi đem lòng nhắc lại những điều ấy,
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
Référence:
Avertissement : un formatage HTML invisible est présent
dan di kampung-kampung sekitar tempat-tempat itu sampai sejauh kota baal di bagian barat daya. demikianlah catatan yang ada pada keturunan simeon mengenai silsilah dan tempat-tempat tinggal mereka
cùng các thôn ấp bốn phía của các hương thôn nầy cho đến ba-anh. Ấy là chỗ ở và gia phổ của chúng.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
Référence:
Certaines traductions humaines peu pertinentes ont été masquées.
Affichez les résultats peu pertinents.