Réalisées par des traducteurs professionnels, des entreprises, des pages web ou traductions disponibles gratuitement.
sei cose odia il signore, anzi sette gli sono in abominio
có sáu điều Ðức giê-hô-va ghét, và bảy điều ngài lấy làm gớm ghiếc:
Dernière mise à jour : 2012-05-06
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
doppio peso e doppia misura sono due cose in abominio al signore
hai thứ trái cân, và hai thứ lường, cả hai đều gớm ghiếc cho Ðức giê-hô-va.
Dernière mise à jour : 2012-05-06
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
assolvere il reo e condannare il giusto sono due cose in abominio al signore
ai xưng kẻ ác là công bình, và kẻ nào lên án cho người công bình, cả hai điều lấy làm gớm ghiếc cho Ðức giê-hô-va.
Dernière mise à jour : 2012-05-06
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
non avrai con maschio relazioni come si hanno con donna: è abominio
chớ nằm cùng một người nam như người ta nằm cùng một người nữ; ấy là một sự quái gớm.
Dernière mise à jour : 2012-05-06
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
essi odiano chi ammonisce alla porta e hanno in abominio chi parla secondo verità
chúng nó ghét người trách móc nơi cửa thành, và gớm ghiếc kể nói ngay thẳng.
Dernière mise à jour : 2012-05-06
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
il sacrificio degli empi è un abominio, tanto più se offerto con cattiva intenzione
của tế lễ của kẻ ác là một vật gớm ghiếc; phương chi họ đem đến mà có ác tưởng.
Dernière mise à jour : 2012-05-06
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
desiderio soddisfatto è una dolcezza al cuore, ma è abominio per gli stolti staccarsi dal male
sự ước ao mà được thành lấy làm êm dịu cho linh hồn; còn lìa bỏ điều dữ, quả là sự gớm ghiếc cho kẻ ngu muội.
Dernière mise à jour : 2012-05-06
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
il proposito dello stolto è il peccato e lo spavaldo è l'abominio degli uomini
tư tưởng ngu dại là tội lỗi; kẻ nhạo báng lấy làm gớm ghiếc cho loài người.
Dernière mise à jour : 2012-05-06
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
essi saranno per voi in abominio; non mangerete la loro carne e terrete in abominio i loro cadaveri
những loài nầy, khá lấy làm gớm ghiếc cho mình, chớ nên ăn thịt nó, và hãy cầm thây nó là điều gớm ghiếc.
Dernière mise à jour : 2012-05-06
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
chi volge altrove l'orecchio per non ascoltare la legge, anche la sua preghiera è in abominio
người nào xây tai không khứng nghe luật pháp, lời cầu nguyện người ấy cũng là một sự gớm ghiếc.
Dernière mise à jour : 2012-05-06
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
e' in abominio ai re commettere un'azione iniqua, poiché il trono si consolida con la giustizia
làm gian ác, ấy là điều gớm ghiếc cho vua chúa; vì nhờ công bình ngôi nước được lập vững bền.
Dernière mise à jour : 2012-05-06
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
di tutti gli animali che strisciano sulla terra non ne mangerete alcuno che cammini sul ventre o cammini con quattro piedi o con molti piedi, poiché sono un abominio
vậy, không nên ăn thịt các loài côn trùng đi bò trên mặt đất, là con nào bò bằng bụng, con nào đi bốn cẳng hay là đi nhiều cẳng, vì chúng nó là một sự gớm ghiếc.
Dernière mise à jour : 2012-05-06
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
forze da lui armate si muoveranno a profanare il santuario della cittadella, aboliranno il sacrificio quotidiano e vi metteranno l'abominio della desolazione
những quân lính của người mộ sẽ dấy lên, làm ô uế nơi thánh cùng đồn lũy, cất của lễ thiêu hằng dâng, và lập sự gớm ghiếc làm ra sự hoang vu.
Dernière mise à jour : 2012-05-06
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
la donna non si metterà un indumento da uomo né l'uomo indosserà una veste da donna; perché chiunque fa tali cose è in abominio al signore tuo dio
người nữ không phép mặc quần áo của người nam, và người nam cũng chẳng được mặc quần áo của người nữ; vì ai làm điều đó lấy làm gớm ghiếc cho giê-hô-va Ðức chúa trời ngươi.
Dernière mise à jour : 2012-05-06
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
devasterò le vostre alture di culto, distruggerò i vostri altari per l'incenso, butterò i vostri cadaveri sui cadaveri dei vostri idoli e io vi avrò in abominio
ta sẽ hủy diệt những nơi cao các ngươi, phá đổ những hình mặt trời, và để thây các ngươi chồng trên thây của hình tượng mình, tâm hồn ta sẽ ghê gớm các ngươi.
Dernière mise à jour : 2012-05-06
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
fu servito per lui a parte, per loro a parte e per i commensali egiziani a parte, perché gli egiziani non possono prender cibo con gli ebrei: ciò sarebbe per loro un abominio
người ta dọn cho giô-sép ăn riêng, và cho các anh em ăn riêng. người Ê-díp-tô ăn chung cùng người cũng dọn cho ngồi riêng nữa; vì người Ê-díp-tô có tánh gớm người hê-bơ-rơ, nên không ăn chung được.
Dernière mise à jour : 2012-05-06
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
giuda è stato sleale e l'abominio è stato commesso in israele e in gerusalemme. giuda infatti ha osato profanare il santuario caro al signore e ha sposato le figlie d'un dio straniero
giu-đa đã ăn ở cách lừa phỉnh, và đã phạm một sự gớm ghiếc trong y-sơ-ra-ên và trong giê-ru-sa-lem; vì giu-đa đã làm uế sự thánh khiết của Ðức giê-hô-va, là sự ngài ưa, mà cưới con gái của thần ngoại.
Dernière mise à jour : 2012-05-06
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
uscendo, vedranno i cadaveri degli uomini che si sono ribellati contro di me; poiché il loro verme non morirà, il loro fuoco non si spegnerà e saranno un abominio per tutti»
khi dân sự ra ngoài, sẽ thấy thây của những người đã bội nghịch cùng ta; vì sâu chúng nó chẳng hề chết, lửa chúng nó chẳng hề tắt; chúng nó sẽ làm sự gớm ghiếc cho mọi xác thịt.
Dernière mise à jour : 2012-05-06
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
anche se usa espressioni melliflue, non ti fidare, perché egli ha sette abomini nel cuore
khi nó nói ngọt nhạt, thì chớ tin; vì trong lòng nó có bảy sự gớm ghiếc.
Dernière mise à jour : 2012-05-06
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :