Apprendre à traduire à partir d'exemples de traductions humaines.
Réalisées par des traducteurs professionnels, des entreprises, des pages web ou traductions disponibles gratuitement.
finiscono nel benessere i loro giorni e scendono tranquilli negli inferi
chúng nó may mắn trải qua các ngày đời mình, rồi bỗng chốc sa xuống âm phủ.
Dernière mise à jour : 2012-05-06
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
emergono i monti, scendono le valli al luogo che hai loro assegnato
núi lố lên, trũng sụp sâu xuống chốn mà chúa đã định cho nó.
Dernière mise à jour : 2012-05-06
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
i suoi piedi scendono verso la morte, i suoi passi conducono agli inferi
chơn nó xuống chốn chết; bước nó đụng đến âm phủ.
Dernière mise à jour : 2012-05-06
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
fiumi di lacrime mi scendono dagli occhi, perché non osservano la tua legge
những suối lệ chảy từ mắt tôi, bởi vì người ta không giữ luật pháp của chúa.
Dernière mise à jour : 2012-05-06
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
sono annoverato tra quelli che scendono nella fossa, sono come un morto ormai privo di forza
bị bỏ giữa kẻ chết, giống như những kẻ bị giết nằm trong mồ mả, mà chúa không còn nhớ đến, là kẻ bị truất khỏi tay chúa.
Dernière mise à jour : 2012-05-06
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
distogli da me i tuoi occhi: il loro sguardo mi turba. le tue chiome sono come un gregge di capre che scendono dal gàlaad
hãy xây mắt mình khỏi ta, vì nó làm cho ta bối rối. tóc mình khác nào đoàn dê trên triền núi ga-la-át;
Dernière mise à jour : 2012-05-06
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
come infatti la pioggia e la neve scendono dal cielo e non vi ritornano senza avere irrigato la terra, senza averla fecondata e fatta germogliare, perché dia il seme al seminatore e pane da mangiare
vả, như mưa và tuyết xuống từ trên trời và không trở lại nữa, mà đượm nhuần đất đai, làm cho sanh ra và kết nụ, đặng có giống cho kẻ giao, có bánh cho kẻ ăn,
Dernière mise à jour : 2012-05-06
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
guai a quanti scendono in egitto per cercar aiuto, e pongono la speranza nei cavalli, confidano nei carri perché numerosi e sulla cavalleria perché molto potente, senza guardare al santo di israele e senza cercare il signore
khốn thay cho những kẻ xuống Ê-díp-tô đặng cầu cứu, nhờ những ngựa, cậy những xe binh vì nó nhiều, và những lính kỵ vì nó mạnh, mà không ngó về Ðấng thánh của y-sơ-ra-ên, và chẳng tìm cầu Ðức giê-hô-va!
Dernière mise à jour : 2012-05-06
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
come sei bella, amica mia, come sei bella! gli occhi tuoi sono colombe, dietro il tuo velo. le tue chiome sono un gregge di capre, che scendono dalle pendici del gàlaad
hỡi bạn tình ta, nầy mình đẹp đẽ thay, mình đẹp đẽ thay! mắt mình trong lúp giống như mắt bò câu; tóc mình khác nào bầy dê nằm nơi triền núi ga-la-át.
Dernière mise à jour : 2012-05-06
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
là sono tutti i prìncipi del settentrione, tutti quelli di sidòne, che scesero con i trafitti, nonostante il terrore sparso dalla loro potenza; giacciono i non circoncisi con i trafitti di spada e portano la loro ignominia con quelli che scendono nella fossa
tại đó cũng có hết thảy quan trưởng ở phương bắc và hết thảy dân si-đôn đều xuống với những kẻ bị giết, dầu sự mạnh bạo của chúng nó đã làm cho khiếp sợ mặt lòng. chúng nó mang xấu hổ; chúng nó, là những kẻ chưa chịu cắt bì ấy, đã nằm sóng sượt với những kẻ chịu nhơ nhuốc trong vòng những kẻ đã xuống nơi hầm hố.
Dernière mise à jour : 2012-05-06
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
al rumore della sua caduta feci tremare le nazioni, quando lo feci scendere negli inferi con quelli che scendono nella fossa. si consolarono nella regione sotterranea tutti gli alberi dell'eden, la parte più scelta e più bella del libano, tutti quelli abbeverati dalle acque
ta làm cho các dân tộc nghe tiếng nó đổ xuống mà rúng động, khi ta quăng nó xuống đến âm phủ, với hết thảy những kẻ xuống trong hầm hố! bấy giờ mọi cây của Ê-đen, những cây rất xinh, những cây rất tốt của li-ban, hết thảy những cây ngày trước được nhiều nước tưới, đều được yên ủi trong nơi vực sâu của đất.
Dernière mise à jour : 2012-05-06
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :