Apprendre à traduire à partir d'exemples de traductions humaines.
Réalisées par des traducteurs professionnels, des entreprises, des pages web ou traductions disponibles gratuitement.
un viņiem parādījās elijs ar mozu un runāja ar jēzu.
Áo xống ngài trở nên sáng rực và trắng tinh chói lòa, đến nỗi chẳng có thợ phiếu nào ở thế gian phiếu được trắng như vậy.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
bet kad parādījās dieva, mūsu pestītāja, labsirdība un cilvēkmīlestība,
nhưng từ khi lòng nhơn từ của Ðức chúa trời, là cứu chúa chúng ta, và tình thương yêu của ngài đối với mọi người ta đã được bày ra, thì ngài cứu chúng ta,
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
bet kad labība uzauga un deva augļus, tad parādījās arī nezāle.
Ðến khi lúa mì lớn lên, và trổ bông, thì cỏ lùng cũng lòi ra.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
un, lūk, viņiem parādījās mozus un elijs un runāja ar viņu.
nầy, có môi-se và Ê-li hiện đến, nói chuyện cùng ngài.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
tad viņam parādījās kunga eņģelis, stāvot kvēpināšanas altāra labajā pusē.
bấy giờ có một thiên sứ của chúa hiện ra cùng xa-cha-ri, đứng bên hữu bàn thờ xông hương.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
bet pēdīgi pēc visiem viņš parādījās arī man, it kā kādam nelaikā dzimušajam.
rồi lại, sau những người ấy, ngài cũng hiện ra cho tôi xem, như cho một thai sanh non vậy.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
pēc tam jēzus atkal parādījās mācekļiem pie tibērijas jūras. viņš parādījās tā:
rồi đó, Ðức chúa jêsus lại hiện ra cùng môn đồ nơi gần biển ti-bê-ri-át. việc ngài hiện ra như vầy:
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
bet pēc tam viņš citā izskatā parādījās uz ceļa diviem no viņiem, kas gāja uz laukiem.
kế đó, Ðức chúa jêsus lấy hình khác hiện ra cho hai người trong bọn môn đồ đang đi đường về nhà quê.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
viņi parādījās godībā; un tie runāja par viņa gala norisi, ko viņš piepildīs jeruzalemē.
hiện ra trong sự vinh hiển, và nói về sự ngài qua đời, là sự sẽ phải ứng nghiệm tại thành giê-ru-sa-lem.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
bet pēc heroda nāves, lūk, kunga eņģelis Ēģiptē parādījās jāzepam sapnī un sacīja:
nhưng sau khi vua hê-rốt băng, có một thiên sứ của chúa hiện đến cùng giô-sép trong chiêm bao, tại nước Ê-díp-tô, mà truyền rằng:
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
kad četrdesmit gadu bija pagājis, sinaja kalna tuksnesī viņam parādījās eņģelis degošā ērkšķu krūma liesmā.
cách bốn mươi năm, một thiên sứ hiện ra cùng người, tại đồng vắng núi si-na -i, trong ngọn lửa nơi bụi gai đương cháy.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
viņam tā runājot, parādījās mākonis un apēnoja viņus; un tie izbijās, kad mākonis viņus apklāja.
khi người còn đương nói, có một đám mây kéo đến, bao phủ lấy; và khi vào trong đám mây, các môn đồ đều sợ hãi.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
bet eņģelis no debesīm parādījās viņam un stiprināja viņu. un viņš, nāves baiļu pārņemts, lūdza dievu jo karstāk.
có một thiên sứ từ trên trời hiện xuống cùng ngài, mà thêm sức cho ngài.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
tad atvērās dieva svētnīca debesīs, un viņa svētnīcā bija redzams viņa derības šķirsts, un parādījās zibeņi, un liela krusa.
Ðền thờ Ðức chúa trời bèn mở ra ở trên trời, hòm giao ước bày ra trong đền thờ ngài, rồi có chớp nhoáng, tiếng, sấm sét, động đất và mưa đá lớn.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
bet pirmajā nedēļas dienā, rīta agrumā augšāmcēlies, viņš vispirms parādījās marijai magdalēnai, no kuras viņš bija izdzinis septiņus ļaunos garus.
vả, Ðức chúa jêsus đã sống lại buổi sớm mai ngày thứ nhứt trong tuần lễ, thì trước hết hiện ra cho ma-ri ma-đơ-len, là người mà ngài đã trừ cho khỏi bảy quỉ dữ.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
beigās viņš parādījās, tiem vienpadsmit pie galda esot, un norāja viņu neticību un cietsirdību, ka viņi neticēja tiem, kas bija redzējuši viņu augšāmcēlušos.
sau nữa, ngài hiện ra cho mười một sứ đồ đang khi ngồi ăn, mà quở trách về sự không tin và lòng cứng cỏi, vì chẳng tin những kẻ từng thấy ngài đã sống lại.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
- un dzīvība parādījās, un mēs redzējām, un apliecinām, un pasludinām jums mūžīgo dzīvību, kas bija pie tēva un mums parādījās, -
vì sự sống đã bày tỏ ra, chúng tôi có thấy, và đang làm chứng cho, chúng tôi rao truyền cho anh em sự sống đời đời vốn ở cùng Ðức chúa cha và đã bày tỏ ra cho chúng tôi rồi;
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
citādi viņam būtu pienācis bieži ciest no pasaules iesākuma, bet tagad, laikam izpildoties, viņš parādījās vienu reizi, lai, sevi uzupurēdams, izdeldētu grēku.
bằng chẳng vậy, thì từ buổi sáng thế đến nay, ngài đã phải chịu khổ nhiều lần rồi. nhưng hiện nay đến cuối cùng các thời đại, ngài đã hiện ra chỉ một lần, dâng mình làm tế lễ để cất tội lỗi đi.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
Šo mozu, ko tie noliedza, sacīdami: kas tevi iecēlis mums par priekšnieku un tiesnesi? Šo dievs sūtīja par priekšnieku un atbrīvotāju ar eņģeļa roku, kas viņam parādījās ērkšķu krūmā.
môi-se nầy là người họ đã bỏ ra, và rằng: ai đã lập ngươi lên làm quan cai trị và quan đoán xét chúng ta? Ấy là người mà Ðức chúa trời đã sai làm quan cai trị và đấng giải cứu cậy tay một thiên sứ đã hiện ra với người trong bụi gai.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
bet celies un nostājies uz savām kājām, jo es tāpēc tev parādījos, lai ieceltu tevi par kalpu un liecinieku tam, ko es tev atklāšu,
song hãy chờ dậy, và đứng lên, vì ta đã hiện ra cho ngươi để lập ngươi làm chức việc và làm chứng về những việc ngươi đã thấy, cùng những việc ta sẽ hiện đến mách cho ngươi.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :