Apprendre à traduire à partir d'exemples de traductions humaines.
Réalisées par des traducteurs professionnels, des entreprises, des pages web ou traductions disponibles gratuitement.
e ako tonu ana, heoi kahore rawa kia tae ki te matauranga o te pono
vẫn học luôn mà không hề thông biết lẽ thật được.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
anga atu tou ngakau ki te ako, me ou taringa ki nga kupu o te matauranga
hãy chuyên lòng về sự khuyên dạy, và lắng tai nghe các lời tri thức.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
e taku tama, tahuri ki oki whakaaro nui, kia anga tou taringa ki toku matauranga
hỡi con, hãy chăm chỉ về sự khôn ngoan ta, khá nghiêng tai qua nghe lời thông sáng ta;
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
a ka tahuri tou taringa ki te whakaaro nui, ka anga ano tou ngakau ki te matauranga
Ðể lắng tai nghe sự khôn ngoan, và chuyên lòng con về sự thông sáng;
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
a miharo katoa ki tona matauranga, ki ana korero, te hunga i rongo ki a ia
ai nấy nghe, đều lạ khen về sự khôn ngoan và lời đối đáp của ngài.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
he nui to tatou ariki, he nui hoki tona kaha: e kore e taea tona matauranga te whakaaro
chúa chúng tôi thật lớn, có quyền năng cả thể; sự thông sáng ngài vô cùng vô tận.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
ae ra, ki te mea ka karangarangatia e koe te matauranga, a ka puaki tou reo ki te ngakau mohio
phải nếu con kêu cầu sự phân biện, và cất tiếng lên cầu xin sự thông sáng,
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
e whakaako ianei tetahi i te atua ki te matauranga? ko te kaiwhakawa hoki ia mo te hunga whakakake
Ðức chúa trời xét đoán những người cao vị; vậy, người ta há sẽ dạy tri thức cho ngài sao?
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
e rapu ana te ngakau mohio i te matauranga; ko te kuware ia ta te mangai o nga wairangi e kai ai
lòng người thông sáng tìm kiếm sự tri thức; còn lỗ miệng kẻ ngu muội nuôi lấy mình bằng sự điên cuồng.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
anga mai tou taringa, whakarongo mai hoki ki nga kupu a te hunga whakaaro nui, kia tahuri mai hoki tou ngakau ki toku matauranga
hãy lắng tai nghe lời kẻ khôn ngoan, khá chuyên lòng con về sự tri thức ta.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
he mea whakamiharo rawa, kei tawhiti atu hoki i ahau, tenei matauranga: kei runga noa atu, e kore e taea e ahau
sự tri thức dường ấy, thật diệu kỳ quá cho tôi, cao đến đổi tôi không với kịp!
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
e rapu ana te tangata whakahi i te whakaaro nui, heoi kahore e kitea e ia; ki te tangata matau ia he mama noa te matauranga
kẻ nhạo báng tìm khôn ngoan, mà không gặp; song sự tri thức lấy làm dễ cho người thông sáng.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
he nui no ou whakaaro, he matauranga nou i mahia ai e koe he taonga mou, i mahia ai e koe he koura, he hiriwa ki roto ki ou whare taonga
ngươi đã được giàu có bởi sự khôn ngoan và thông sáng của mình; đã thâu chứa vàng bạc trong kho tàng ngươi;
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
kahore o ratou matauranga, kakore hoki e mahara; e kopikopiko noa ana ratou i te pouri; e oioi ana nga turanga katoa o te whenua
chúng nó không biết chi, cũng chẳng hiểu chi; chúng nó đi qua đi lại trong sự tối tăm: các nền trái đất đều rúng động.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
a ka mea ia ki te tangata, na, ko te wehi ki te ariki, ko te whakaaro nui tena; a ko te mawehe atu i te kino, koia te matauranga
Ðoạn, phán với loài nguời rằng: kính sợ chúa, ấy là sự khôn ngoan; tránh khỏi điều ác, ấy là sự thông sáng.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
ko te whiwhi ki te whakaaro nui, ano te pai! pai atu i te whiwhi ki te koura; ko te whiwhi hoki ki te matauranga te mea e hiahiatia nuitia atu i te hiriwa
Ðược sự khôn ngoan, thật quí hơn vàng ròng biết mấy! Ðược thông sáng, đáng chuộng hơn bạc biết bao!
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
e kore rawa te aroha e taka: na, ahakoa mahi poropiti, e memeha; ahakoa reo ke, e mutu; ahakoa matauranga, e memeha
tình yêu thương chẳng hề hư mất bao giờ. các lời tiên tri sẽ hết, sự ban cho nói tiếng lạ sẽ thôi, sự thông biết hầu bị bỏ.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
ka noho hoki te wairua o ihowa ki runga ki a ia, te wairua o te whakaaro nui, o te matauranga, te wairua o te whakatakoto whakaaro, o te kaha, te wairua o te mohio, o te wehi ki a ihowa
thần của Ðức giê-hô-va sẽ ngự trên ngài, tức là thần khôn ngoan và thông sáng, thần mưu toan và mạnh sức, thần hiểu biết và kính sợ Ðức giê-hô-va.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
ki tetahi atu ko nga mahi merekara; ki tetahi atu ko te mahi poropiti; ki tetahi atu ko te matauranga ki nga wairua; ki tetahi atu ko nga reo huhua; ki tetahi atu ko te whakamaoritanga i nga reo
người thì được làm phép lạ; kẻ thì được nói tiên tri; người thì được phân biệt các thần; kẻ thì được nói nhiều thứ tiếng khác nhau, người thì được thông giải các thứ tiếng ấy.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :