Vous avez cherché: whakaharahara (Maori - Vietnamien)

Traduction automatique

Apprendre à traduire à partir d'exemples de traductions humaines.

Maori

Vietnamese

Infos

Maori

whakaharahara

Vietnamese

 

De: Traduction automatique
Suggérer une meilleure traduction
Qualité :

Contributions humaines

Réalisées par des traducteurs professionnels, des entreprises, des pages web ou traductions disponibles gratuitement.

Ajouter une traduction

Maori

Vietnamien

Infos

Maori

na kihai i roa ka puta he hau nui whakaharahara, ko urokarairona te ingoa

Vietnamien

nhưng cách ít lâu có trận gió dữ tợn gọi là gió Ơ-ra-qui-lôn thổi lên vật vào đảo.

Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :

Maori

i haere tahi ano i a ia nga hariata me nga tangata hoiho: he nui whakaharahara te tira

Vietnamien

lại cũng có đem ngựa và xe theo lên nữa: thật là một đám xác rất đông thay!

Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :

Maori

a, i ta ratou tirohanga ake, ka kite kua hurihia atu te kohatu: he mea nui whakaharahara hoki

Vietnamien

khi ngó xem, thấy hòn đá đã lăn ra rồi; vả, hòn đá lớn lắm.

Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :

Maori

ki te nui whakaharahara hoki o tona kaha ki a tatou ki te hunga e whakapono nei, i runga i te mahinga a te mana o tona kaha

Vietnamien

và biết quyền vô hạn của ngài, đối với chúng ta có lòng tin, là lớn dường nào, y theo phép tối thượng của năng lực mình,

Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :

Maori

ko tenei taonga ia o matou kei roto i te oko oneone, kia kiia ai te kaha nui whakaharahara no te atua, ehara hoki i a matou

Vietnamien

nhưng chúng tôi đựng của quí nầy trong chậu bằng đất, hầu cho tỏ quyền phép lớn dường ấy là bởi Ðức chúa trời mà ra, chớ chẳng phải bởi chúng tôi.

Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :

Maori

na ka mataku whakaharahara ratou, ka mea tetahi ki tetahi, ko wai tenei, ina ka rongo rawa te hau me te moana ki a ia

Vietnamien

môn đồ kinh hãi lắm, nói với nhau rằng: vậy thì người nầy là ai, mà gió và biển đều vâng lịnh người?

Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :

Maori

kia nui whakaharahara ano o koutou whakaaro ki a ratou i runga i te aroha, me whakaaro ki ta ratou mahi. kia mau ta koutou rongo ki a koutou ano

Vietnamien

hãy lấy lòng rất yêu thương đối với họ vì cớ công việc họ làm. hãy ở cho hòa thuận với nhau.

Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :

Maori

a ka kite te atua i nga mea katoa kua hanga nei e ia, na, pai whakaharahara. a ko te ahiahi, ko te ata, ko te ra tuaono

Vietnamien

Ðức chúa trời thấy các việc ngài đã làm thật rất tốt lành. vậy, có buổi chiều và buổi mai; ấy là ngày thứ sáu.

Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :

Maori

muri iho i enei mea ka puta moemoea mai te kupu a ihowa ki a aperama, ka mea, kaua e wehi, e aperama: ko ahau tou whakangungu rakau, tou utu nui whakaharahara

Vietnamien

sau các việc đó, trong sự hiện thấy có lời Ðức giê-hô-va phán cùng Áp-ram rằng: hỡi Áp-ram! ngươi chớ sợ chi; ta đây là một cái thuẫn đỡ cho ngươi; phần thưởng của ngươi sẽ rất lớn.

Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :

Maori

heoi amitia ana e hohepa he witi, me te mea ko te onepu o te moana, he hira whakaharahara; a whakarerea noatia iho e ia te tatau: kahore hoki i taea te tatau

Vietnamien

vậy, giô-sép thâu góp lúa mì rất nhiều, như cát nơi bờ biển, cho đến đỗi người ta đếm không được, vì đầy dẫy vô số.

Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :

Maori

na enei hoki i riro mai ai i a tatou nga kupu whakaari, he mea nui whakaharahara, he mea utu nui; ma enei hoki koutou ka whiwhi ai ki te ahua atua, i a koutou ka mawhiti nei i te pirau i te ao, ara i to te hiahia

Vietnamien

và bởi vinh hiển nhơn đức ấy, ngài lại ban lời hứa rất quí rất lớn cho chúng ta, hầu cho nhờ đó anh em được lánh khỏi sự hư nát của thế gian bởi tư dục đến, mà trở nên người dự phần bổn tánh Ðức chúa trời.

Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :

Maori

ae ra kiia iho e ahau nga mea katoa hei rukenga, i te mea ka whakaaro nei ki te pai whakaharahara o te matauranga ki a karaiti ihu, ki toku ariki: he whakaaro nei ki a ia i riro ai ena mea katoa oku ki te kore, ae ra kiia iho e ahau hei paru, kia whiwhi ai ahau ki a te karaiti

Vietnamien

tôi cũng coi hết thảy mọi sự như là sự lỗ, vì sự nhận biết Ðức chúa jêsus christ là quí hơn hết, ngài là chúa tôi, và tôi vì ngài mà liều bỏ mọi điều lợi đó. thật, tôi xem những điều đó như rơm rác, hầu cho được Ðấng christ

Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :

Obtenez une traduction de meilleure qualité grâce aux
7,762,842,901 contributions humaines

Les utilisateurs demandent maintenant de l'aide :



Nous utilisons des cookies pour améliorer votre expérience utilisateur sur notre site. En poursuivant votre navigation, vous déclarez accepter leur utilisation. En savoir plus. OK