Réalisées par des traducteurs professionnels, des entreprises, des pages web ou traductions disponibles gratuitement.
Не обманывайтесь, братия мои возлюбленные.
hỡi anh em yêu dấu, chớ tự dối mình:
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
Итак, возлюбленные мои, убегайте идолослужения.
hỡi kẻ yêu dấu của tôi, vậy nên hãy tránh khỏi sự thờ lạy hình tượng.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
зная избрание ваше, возлюбленные Богом братия;
hỡi anh em được Ðức chúa trời yêu dấu, chúng tôi biết anh em là kẻ được lựa chọn.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
Но вы, возлюбленные, помните предсказанное Апостолами Господа нашего Иисуса Христа.
nhưng anh em, là kẻ rất yêu dấu, hãy nhớ lấy những lời mà các sứ đồ của Ðức chúa jêsus christ chúng ta đã nói trước.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
Возлюбленные! если сердце наше не осуждает нас, то мы имеем дерзновение к Богу,
hỡi kẻ rất yêu dấu, ví bằng lòng mình không cáo trách, thì chúng ta có lòng rất dạn dĩ, đặng đến gần Ðức chúa trời:
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
А вы, возлюбленные, назидая себя на святейшей вере вашей, молясь Духом Святым,
hỡi kẻ rất yêu dấu, về phần anh em, hãy tự lập lấy trên nền đức tin rất thánh của mình, và nhơn Ðức thánh linh mà cầu nguyện,
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
Итак, возлюбленные, ожидая сего, потщитесь явиться предНим неоскверненными и непорочными в мире;
vậy nên, hỡi kẻ rất yêu dấu, vì anh em trông đợi những sự đó, thì phải làm hết sức mình, hầu cho chúa thấy anh em ở bình an, không dấu vít, chẳng chỗ trách được.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
Это уже второе послание пишу к вам, возлюбленные; вних напоминанием возбуждаю ваш чистый смысл,
hỡi kẻ rất yêu dấu, nầy là thơ thứ hai tôi viết cho anh em. trong thơ nầy và thơ kia, tôi tìm cách làm cho nhớ lại để giục lòng lành trong anh em,
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
Возлюбленные! огненного искушения, для испытания вам посылаемого, не чуждайтесь, как приключения для вас странного,
hỡi kẻ rất yêu dấu, khi anh em bị trong lò lửa thử thách, chớ lấy làm lạ như mình gặp một việc khác thường.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
В отношении к благовестию, они враги ради вас; а в отношении к избранию, возлюбленные Божии ради отцов.
nếu luận về tin lành thì họ là nghịch thù bởi cớ anh em, còn luận về sự lựa chọn, thì họ được yêu thương bởi cớ các tổ phụ;
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
Впрочем о вас, возлюбленные, мы надеемся, что вы в лучшем состоянии и держитесь спасения, хотя и говорим так.
hỡi những kẻ rất yêu dấu, dẫu chúng ta nói vậy, vẫn còn đương trông đợi những việc tốt hơn từ nơi anh em, là những việc đưa đến sự cứu rỗi.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
Возлюбленные! будем любить друг друга, потому что любовь от Бога, и всякий любящий рожден от Бога и знает Бога.
hỡi kẻ rất yêu dấu, chúng ta hãy yêu mến lẫn nhau; vì sự yêu thương đến từ Ðức chúa trời, kẻ nào yêu, thì sanh từ Ðức chúa trời và nhìn biết Ðức chúa trời.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
Итак вы, возлюбленные, будучи предварены о сем, берегитесь, чтобы вам не увлечься заблуждением беззаконников и не отпасть от своего утверждения,
hỡi kẻ rất yêu dấu, vì anh em đã được biết trước, vậy hãy giữ cho cẩn thận, e anh em cũng bị sự mê hoặc của những người ác ấy dẫn dụ, mất sự vững vàng của mình chăng.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
Итак, братия мои возлюбленные, будьте тверды, непоколебимы, всегда преуспевайте в деле Господнем, зная, что труд ваш не тщетен пред Господом.
vậy, hỡi anh em yêu dấu của tôi, hãy vững vàng, chớ rúng động, hãy làm công việc chúa cách dư dật luôn, vì biết rằng công khó của anh em trong chúa chẳng phải là vô ích đâu.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
Мы же всегда должны благодарить Бога за вас, возлюбленные Господом братия, что Бог от начала, через освящение Духа и веру истине, избрал вас ко спасению,
hỡi anh em yêu dấu của chúa, còn như chúng tôi, phải vì anh em tạ ơn Ðức chúa trời không thôi, vì vừa lúc ban đầu, ngài đã chọn anh em bởi sự nên thánh của thánh linh, và bởi tin lẽ thật, đặng ban sự cứu rỗi cho anh em.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
Возлюбленные! имея все усердие писать вам об общем спасении, я почел за нужное написать вам увещание – подвизаться за веру, однажды преданную святым.
hỡi kẻ rất yêu dấu, vì tôi đã ân cần viết cho anh em về sự cứu rỗi chung của chúng ta, tôi tưởng phải làm điều đó, để khuyên anh em vì đạo mà tranh chiến, là đạo đã truyền cho các thánh một lần đủ rồi.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
Возлюбленный
tìa dình
Dernière mise à jour : 1970-01-01
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
Référence: