Vous avez cherché: иоакима (Russe - Vietnamien)

Traduction automatique

Apprendre à traduire à partir d'exemples de traductions humaines.

Russian

Vietnamese

Infos

Russian

иоакима

Vietnamese

 

De: Traduction automatique
Suggérer une meilleure traduction
Qualité :

Contributions humaines

Réalisées par des traducteurs professionnels, des entreprises, des pages web ou traductions disponibles gratuitement.

Ajouter une traduction

Russe

Vietnamien

Infos

Russe

Сыновья Иоакима: Иехония, сын его; Седекия, сын его.

Vietnamien

con trai của giê-hô-gia-kim là giê-chô-nia và sê-đê-kia.

Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :

Russe

Иисус родил Иоакима, Иоаким родил Елиашива, Елиашив родил Иоиаду,

Vietnamien

giê-sua sanh giô-gia-kim; giô-gia-kim sanh Ê-li-a-síp; Ê-li-a-síp sanh giô-gia-đa;

Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :

Russe

В пятый день месяца(это был пятый год от пленения царя Иоакима),

Vietnamien

ngày mồng năm tháng ấy, bấy giờ là năm thứ năm sau khi vua giê-hô-gia-kin bị bắt làm phu tù,

Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :

Russe

В начале царствования Иоакима, сына Иосии, царя Иудейского, было такое слово от Господа:

Vietnamien

lúc giê-hô-gia-kim, con trai giô-si-a, vua nước giu-đa, bắt đầu trị vì, có lời nầy từ Ðức giê-hô-va phán ra:

Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :

Russe

В начале царствования Иоакима, сына Иосии, царя Иудейского, было слово сие к Иеремии от Господа:

Vietnamien

lúc sê-đê-kia, con trai giô-si-a, vua giu-đa, bắt đầu trị vì, có lời của Ðức giê-hô-va phán cho giê-rê-mi như vầy:

Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :

Russe

Они были во дни Иоакима, сына Иисусова, сына Иоседекова, и во дни областеначальника Неемии и книжника Ездры, священника.

Vietnamien

các người này ở về đời giô-gia-kim, con trai của giê-sua, cháu giô-xa-đác, về đời nê-hê-mi, quan tổng trấn, và về đời e-xơ-ra, làm thầy tế lễ và văn sĩ.

Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :

Russe

Вместо Иехонии, сына Иоакима, царствовал Седекия, сын Иосии,которого Навуходоносор, царь Вавилонский, поставил царем в земле Иудейской.

Vietnamien

sê-đê-kia, con trai giô-si-a, trị vì thay cho giê-cô-nia, con trai giê-hô-gia-kim, vì vua của ba-by-lôn là nê-bu-cát-nết-sa đã lập người lên làm vua đất giu-da.

Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :

Russe

Живу Я, сказал Господь: если бы Иехония, сын Иоакима, царьИудейский, был перстнем на правой руке Моей, то и отсюда Я сорву тебя

Vietnamien

Ðức giê-hô-va phán: thật như ta hằng sống, dầu giê-cô-nia, con trai giê-hô-gia-kim, vua giu-đa, là cái ấn trên tay hữu ta, ta cũng lột ngươi đi.

Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :

Russe

В пятый год Иоакима, сына Иосии, царя Иудейского, в девятоммесяце объявили пост пред лицем Господа всему народув Иерусалиме и всему народу, пришедшему в Иерусалим из городов Иудейских.

Vietnamien

xảy ra tháng chín, năm thứ năm về đời giê-hô-gia-kim, con trai giô-si-a, vua giu-đa, hết thảy dân cư giê-ru-sa-lem và cả dân sự từ các thành giu-đa đến giê-ru-sa-lem, rao sự kiêng ăn trước mặt Ðức giê-hô-va.

Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :

Russe

И предал Господь в руку его Иоакима, царя Иудейского, и частьсосудов дома Божия, и он отправил их в землю Сеннаар, в дом бога своего,и внес эти сосуды в сокровищницу бога своего.

Vietnamien

chúa phó giê-hô-gia-kim vua giu-đa, và một phần khí mạnh của nhà Ðức chúa trời vào tay người. nê-bu-cát-nết-sa đem khí mạnh ấy về đất si-nê-a, vào nhà của thần mình, và để trong kho của thần mình.

Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :

Russe

И воцарил фараон Нехао Елиакима, сына Иосиина, вместо Иосии, отцаего, и переменил имя его на Иоакима; Иоахаза же взял и отвел в Египет, где он и умер.

Vietnamien

Ðoạn, pha-ra-ôn nê-cô lập Ê-li-a-kim, con trai giô-si-a, làm vua thế cho giô-si-a, cha người, và cải tên người là giê-hô-gia-kim. còn giô-a-cha bị bắt làm phu tù tại Ê-díp-tô, và người qua đời tại đó.

Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :

Russe

Слово, которое пророк Иеремия сказал Варуху, сыну Нирии, когдаон написал слова сии из уст Иеремии в книгу, в четвертый год Иоакима, сына Иосии, царя Иудейского:

Vietnamien

nầy là lời của tiên tri giê-rê-mi nói cùng ba-rúc, con trai nê-ri-gia, khi người chép trong một quyển sách những lời bởi miệng giê-rê-mi nói ra, về năm thứ tư đời giê-hô-gia-kim, con trai giô-si-a, vua giu-đa:

Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :

Russe

В тридцать седьмой год после переселения Иоакима, царя Иудейского, в двенадцатый месяц, в двадцать пятый день месяца, Евильмеродах, царь Вавилонский,в первый год царствования своего, возвысил Иоакима, царя Иудейского, и вывел его из темничного дома.

Vietnamien

năm thứ ba mươi bảy, sau khi vua giu-đa là giê-hô-gia-kin bị bắt, tức là năm đầu vua ba-by-lôn là Ê-vinh-mê-rô-đác mới lên ngôi, ngày hai mươi lăm tháng mười hai, vua nầy trả lại chức vua cho giê-hô-gia-kin vua giu-đa, và đem ra khỏi ngục;

Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :

Obtenez une traduction de meilleure qualité grâce aux
7,792,392,738 contributions humaines

Les utilisateurs demandent maintenant de l'aide :



Nous utilisons des cookies pour améliorer votre expérience utilisateur sur notre site. En poursuivant votre navigation, vous déclarez accepter leur utilisation. En savoir plus. OK