Apprendre à traduire à partir d'exemples de traductions humaines.
Réalisées par des traducteurs professionnels, des entreprises, des pages web ou traductions disponibles gratuitement.
Ненавидящий Меня ненавидит и Отца моего.
kẻ nào ghét ta cũng ghét cha ta nữa.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
Благодарю Бога моего при всяком воспоминании о вас,
mỗi khi tôi nhớ đến anh em, thì cảm tạ Ðức chúa trời tôi,
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
Если Я не творю дел Отца Моего, не верьте Мне;
ví bằng ta không làm những việc của cha ta, thì các ngươi chớ tin ta.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
Благодарю Бога моего, всегда вспоминая о тебе в молитвах моих,
tôi cảm tạ Ðức chúa trời tôi, hằng ghi nhớ anh trong lời cầu nguyện,
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
Благодарю Бога моего: я более всех вас говорю языками;
tôi tạ ơn Ðức chúa trời, vì đã được ơn nói tiếng lạ nhiều hơn hết thảy anh em;
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
Ибо я уже становлюсь жертвою, и время моего отшествия настало.
về phần ta, ta đang bị đổ ra làm lễ quán, kỳ qua đời của ta gần rồi.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
Вот, однажды смотрел я в окно дома моего, сквозь решетку мою,
vì tại cửa sổ nhà ta, ta nhìn ngang qua song mặt võng ta,
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
Грехами народа Моего кормятся они, и к беззаконию его стремится душа их.
chúng nó ăn tội lỗi dân ta; ham hố sự gian ác của nó.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
Овцы Мои слушаются голоса Моего, и Я знаю их; и они идут за Мною.
chiên ta nghe tiếng ta, ta quen nó, và nó theo ta.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
Братия! желание моего сердца и молитва к Богу об Израиле во спасение.
hỡi anh em, sự ước ao trong lòng tôi và lời tôi vì dân y-sơ-ra-ên cầu nguyện cùng Ðức chúa trời, ấy là cho họ được cứu.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
Буду же стараться, чтобы вы и после моего отшествия всегда приводили это на память.
nhưng tôi ân cần rằng sau khi tôi đi, anh em có thể hằng nhớ điều tôi đã nói.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
Зачем я не уничтожен прежде этой тьмы, и Он не сокрыл мрака от лица моего!
vì tôi chẳng sợ sệt bởi sự tối tăm, cũng chẳng sợ hãi vì u ám mù mịt che phủ mặt tôi.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
А я буду взирать на Господа, уповать на Бога спасения моего: Бог мой услышит меня.
nhưng ta, ta sẽ nhìn xem Ðức giê-hô-va, chờ đợi Ðức chúa trời của sự cứu rỗi ta; Ðức chúa trời ta sẽ nghe ta.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
И сказал продающим голубей: возьмите это отсюда и дома Отца Моего не делайте домом торговли.
ngài phán cùng kẻ bán bò câu rằng: hãy cất bỏ đồ đó khỏi đây, đừng làm cho nhà cha ta thành ra nhà buôn bán.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
Воспою Возлюбленному моему песнь Возлюбленного моего о винограднике Его. У Возлюбленного моего был виноградник на вершине утучненной горы,
ta sẽ hát cho bạn rất yêu dấu ta một bài ca của bạn yêu dấu ta về việc vườn nho người. bạn rất yêu dấu ta có một vườn nho ở trên gò đất tốt.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
И потому, если пища соблазняет брата моего, не буду есть мяса вовек, чтобы не соблазнить брата моего.
cho nên, nếu đồ ăn xui anh em tôi vấp phạm, thì tôi sẽ chẳng hề ăn thịt, hầu cho khỏi làm dịp vấp phạm cho anh em tôi.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
А ты, Израиль, раб Мой, Иаков, которого Я избрал, семя Авраама, друга Моего, –
nhưng, hỡi y-sơ-ra-ên, ngươi là tôi tớ ta, còn ngươi, gia-cốp, là kẻ ta đã chọn, dòng giống của Áp-ra-ham, bạn ta;
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
Как неисчислимо небесное воинство и неизмерим песок морской, такразмножу племя Давида, раба Моего, и левитов, служащих Мне.
người ta không thể đếm được cơ binh trên trời, và lường cát dưới biển: ta cũng sẽ ban cho Ða-vít, tôi tớ ta, và cho người lê-vi hầu việc ta, được dòng dõi đông nhiều như vậy.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
Ибо он тот, о котором написано: се, Я посылаю Ангела Моего пред лицем Твоим, который приготовит путь Твой пред Тобою.
Ấy vì người đó mà có chép rằng: nầy, ta sai sứ ta đến trước mặt con, Ðặng dọn đường sẵn cho con đi.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
Ефрем – страж подле Бога моего; пророк – сеть птицелова на всех путях его; соблазн в доме Бога его.
Ép-ra-im là kẻ rình nghịch cùng Ðức chúa trời ta; còn kẻ tiên tri là lưới bắt chim trên mọi đường lối mình, nó là sự ghen ghét trong nhà Ðức chúa trời mình.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :