Apprendre à traduire à partir d'exemples de traductions humaines.
Réalisées par des traducteurs professionnels, des entreprises, des pages web ou traductions disponibles gratuitement.
Который есть залог наследия нашего, для искупления удела Его , в похвалу славы Его.
Ðấng ấy làm của cầm về cơ nghiệp chúng ta, cho đến kỳ chuộc lấy những kẻ mà ngài đã được để khen ngợi sự vinh hiển ngài.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
верно царь выслушает и избавит рабу свою от руки людей, хотящих истребить меня вместе с сыном моим из наследия Божия.
phải, vua sẽ nghe con đòi vua mà giải cứu nó khỏi tay kẻ muốn diệt chúng tôi, và tôi và con trai tôi, khỏi sản nghiệp của Ðức chúa trời.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
и просветил очи сердца вашего, дабы вы познали, вчем состоит надежда призвания Его, и какое богатство славного наследия Его для святых,
lại soi sáng con mắt của lòng anh em, hầu cho biết điều trông cậy về sự kêu gọi của ngài là thể nào, sự giàu có của cơ nghiệp vinh hiển ngài cho các thánh đồ là làm sao,
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
ибо знайте, что никакой блудник, или нечистый, или любостяжатель, который есть идолослужитель, не имеет наследия в Царстве Христа и Бога.
vì anh em phải biết rõ rằng kẻ gian dâm, ô uế, tham lam, tức là kẻ thờ hình tượng, không một kẻ nào được dự phần kế nghiệp của nước Ðấng christ và Ðức chúa trời.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
И взял Самуил сосуд с елеем и вылил на голову его, и поцеловал его и сказал: вот, Господь помазывает тебя в правителя наследия Своего:
sa-mu-ên lấy một ve nhỏ đựng dầu, đổ trên đầu sau-lơ, hôn người, mà nói rằng: nầy Ðức giê-hô-va đã xức dầu cho ngươi đặng ngươi làm vua của cơ nghiệp ngài.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
Ибо вы веселились, вы торжествовали, расхитители наследия Моего; прыгали от радости, как телица на траве, и ржали, как боевые кони.
hỡi kẻ cướp sản nghiệp ta, vì các ngươi vui mừng hớn hở, vì các ngươi buông lung như bò cái tơ đạp lúa, reo hí như ngựa mập mạnh;
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
Не такова, как их, доля Иакова; ибо Бог его есть Творец всего, и Израиль есть жезл наследия Его; имя Его – Господь Саваоф.
sản nghiệp của gia-cốp thì chẳng giống như vậy; vì ngài đã tạo nên mọi sự, và y-sơ-ra-ên là chi phái của cơ nghiệp ngài. danh ngài là Ðức giê-hô-va vạn quân.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
Если же он даст из наследия своего кому-либо из рабов своих подарок, то это будет принадлежать ему толькодо года освобождения, и тогда возвратится к князю. Только к сыновьям его должно переходить наследие его.
nhưng nếu vua lấy vật chi của sản nghiệp mình mà ban cho một trong các đầy tớ mình, thì vật ấy sẽ thuộc về kẻ đầy tớ cho đến năm phóng mọi; rồi thì vật ấy trở về vua. cơ nghiệp của vua thì phải thuộc về các con trai người.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
Для чего, Господи, Ты попустил нам совратиться с путей Твоих, ожесточиться сердцу нашему, чтобы не бояться Тебя? обратись ради рабов Твоих, ради колен наследия Твоего.
hỡi Ðức giê-hô-va, sao để chúng tôi lầm lạc xa đường ngài? sao để lòng chúng tôi cứng cỏi đến nỗi chẳng kính sợ ngài? xin hãy vì cớ các tôi tớ ngài và các chi phái của cơ nghiệp ngài mà trở lại!
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
А на горе Сионе будет спасение, и будет она святынею; и дом Иакова получит во владение наследие свое.
nhưng sẽ còn lại những người trốn khỏi trên núi si-ôn, núi ấy sẽ là thánh, và nhà gia-cốp sẽ được sản nghiệp mình.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :