Vous avez cherché: самарии, самарии (Russe - Vietnamien)

Traduction automatique

Apprendre à traduire à partir d'exemples de traductions humaines.

Russian

Vietnamese

Infos

Russian

самарии, самарии

Vietnamese

 

De: Traduction automatique
Suggérer une meilleure traduction
Qualité :

Contributions humaines

Réalisées par des traducteurs professionnels, des entreprises, des pages web ou traductions disponibles gratuitement.

Ajouter une traduction

Russe

Vietnamien

Infos

Russe

Исчезнет в Самарии царь ее, как пена на поверхности воды.

Vietnamien

về phần sa-ma-ri, vua nó bị trừ đi giống như bọt trên mặt nước.

Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :

Russe

И умер царь, и привезен был в Самарию, и похоронили царя в Самарии.

Vietnamien

vua băng hà là như vậy; người ta đem thây vua về sa-ma-ri, và chôn tại đó.

Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :

Russe

Времени же царствования Ииуева над Израилем, в Самарии, было двадцать восемь лет.

Vietnamien

giê-hu cai trị tên y-sơ-ra-ên hai mươi tám năm tại sa-ma-ri.

Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :

Russe

И пошел Илия, чтобы показаться Ахаву. Голод же сильный был в Самарии.

Vietnamien

vậy, Ê-li đi ra mắt a-háp. vả, tại sa-ma-ri có cơn đói kém quá đỗi.

Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :

Russe

И выступил царь Иорам в то время из Самарии и сделал смотр всем Израильтянам;

Vietnamien

bấy giờ, vua giô-ram đi ra khỏi sa-ma-ri kiểm điểm cả y-sơ-ra-ên.

Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :

Russe

В двенадцатый год Ахаза, царя Иудейского, воцарился Осия, сын Илы, в Самарии над Израилем и царствовал девять лет.

Vietnamien

năm thứ mười hai đời a-cha, vua giu-đa, thì Ô-sê, con trai Ê-la, lên làm vua y-sơ-ra-ên, tại sa-ma-ri; người cai trị chín năm.

Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :

Russe

В двадцать третий год Иоаса, сына Охозиина, царя Иудейского,воцарился Иоахаз, сын Ииуя, над Израилем в Самарии, и царствовал семнадцать лет,

Vietnamien

năm thứ hai mươi ba đời giô-ách, thì giô-a-cha, con trai giê-hu, lên ngôi làm vua y-sơ-ra-ên, tại sa-ma-ri. người cai trị mười bảy năm.

Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :

Russe

В пятьдесят второй год Азарии, царя Иудейского, воцарился Факей, сын Ремалии, над Израилем в Самарии и царствовал двадцать лет;

Vietnamien

năm thứ năm mươi hai đời a-xa-ria, vua giu-đa, thì phê-ca, con trai rê-ma-lia, lên làm vua y-sơ-ra-ên, tại sa-ma-ri, và cai trị hai mươi năm.

Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :

Russe

Ахав, сын Амвриев, воцарился над Израилем в тридцать восьмой год Асы, царя Иудейского, и царствовал Ахав, сын Амврия, над Израилем в Самарии двадцать два года.

Vietnamien

năm thứ ba mươi tám đời a-sa, vua giu-đa, thì a-háp, con trai Ôm-ri, lên ngôi làm vua y-sơ-ra-ên; người ở sa-ma-ri, cai trị trên y-sơ-ra-ên hai mươi hai năm.

Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :

Russe

Царь Израильский и Иосафат, царь Иудейский, сидели каждый наседалище своем, одетые в царские одежды, на площади у ворот Самарии, и все пророки пророчествовали пред ними.

Vietnamien

vả, vua y-sơ-ra-ên và giô-sa-phát, vua giu-đa, mỗi người đều mặc đồ triều phục, đương ngồi trên một cái ngai tại trong sân đạp lúa, nơi cửa thành sa-ma-ri; và hết thảy tiên tri nói tiên tri trước mặt hai vua.

Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :

Russe

Войско же, которое Амасия отослал обратно, чтоб ононе ходило с ним на войну, рассыпалось по городам Иудеи от Самарии до Вефорона и перебило в них три тысячи, и награбило множество добычи.

Vietnamien

còn đạo binh mà a-ma-xia khiến trở về, không cho đi ra trận với mình, thì xông vào các thành giu-đa, từ sa-ma-ri cho đến bết-hô-rôn, đánh giết ba ngàn người tại đó, và cướp lấy nhiều của cải.

Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :

Russe

И сказал он: оставьте его в покое, никто не трогай костей его. И сохранили кости его и кости пророка, который приходил из Самарии.

Vietnamien

người tiếp: hãy để hài cốt ấy bình yên, chớ ai dời đi. vậy, chúng chẳng dời hài cốt của người, cùng hài cốt của đấng tiên tri ở sa-ma-ri mà ra.

Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :

Russe

И был большой голод в Самарии, когда они осадили ее, так что ослиная голова продаваласьпо восьмидесяти сиклей серебра, и четвертая часть каба голубиного помета – по пяти сиклей серебра.

Vietnamien

trongsa-ma-ri đương có sự đói kém lớn lắm, thành bị vây hãm lâu ngày, đến đỗi một cái đầu lừa bán tám mươi siếc lơ bạc, và một góc tư ô phân bò câu bán năm siếc lơ bạc.

Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :

Russe

За тельца Беф-Авена вострепещут жители Самарии; восплачет о нем народ его, и жрецы его, радовавшиеся о нем, будут плакать о славе его, потому что она отойдет от него.

Vietnamien

dân cư sa-ma-ri sẽ kinh hãi vì những bò con của bết-a-ven; dân sự sẽ vì nó than khóc, các thầy tế lễ nó vốn ưa thích nó cũng vậy, vì sự vinh hiển nó đã biến mất khỏi nó.

Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :

Russe

Когда они пришли в Самарию, Елисей сказал: Господи! открой глаза им, чтобы они видели. И открыл Господь глаза их, и увидели, что они в средине Самарии.

Vietnamien

khi chúng nó đã vào trong sa-ma-ri rồi, Ê-li-sê cầu rằng: lạy Ðức giê-hô-va, xin mở mắt cho chúng nó thấy. Ðức giê-hô-va bèn mở mắt họ, họ thấy mình ở giữa sa-ma-ri.

Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :

Russe

И велел он искать Охозию, и взяли его, когда он скрывался в Самарии, и привели его к Ииую, и умертвили его, и похоронили его, ибо говорили: он сын Иосафата, который взыскал Господа от всего сердца своего. И не осталось в домеОхозии, кто мог бы царствовать.

Vietnamien

người cũng tìm a-cha-xia đương ẩn tại sa-ma-ri, người ta bắt người, dẫn đến cùng giê-hu, rồi giết người đi, đoạn họ chôn người, vì nói rằng: hắn là con trai của giô-sa-phát, tức người hết lòng tìm cầu Ðức giê-hô-va. trong nhà a-cha-xia chẳng còn ai có thể giữ quyền cai trị nước được.

Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :

Russe

Охозия же упал чрез решетку с горницы своей, что в Самарии, и занемог. И послал послов, и сказал им: пойдите, спросите у Веельзевула, божества Аккаронского: выздоровею ли я от сей болезни?

Vietnamien

a-cha-xia té ngang qua song lầu mình tại sa-ma-ri và vì cớ ấy mang bịnh. người bèn sai sứ giả đi, mà dặn rằng: hãy đi cầu vấn ba-anh-xê-bụt, thần của Éc-rôn, đặng cho biết ta sẽ lành bịnh này chăng?

Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :

Russe

Европа/ Самара

Vietnamien

châu Âu/ samara

Dernière mise à jour : 2011-10-23
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :

Certaines traductions humaines peu pertinentes ont été masquées.
Affichez les résultats peu pertinents.

Obtenez une traduction de meilleure qualité grâce aux
7,799,674,641 contributions humaines

Les utilisateurs demandent maintenant de l'aide :



Nous utilisons des cookies pour améliorer votre expérience utilisateur sur notre site. En poursuivant votre navigation, vous déclarez accepter leur utilisation. En savoir plus. OK