Apprendre à traduire à partir d'exemples de traductions humaines.
Réalisées par des traducteurs professionnels, des entreprises, des pages web ou traductions disponibles gratuitement.
Он же говорит человеку, имевшему иссохшую руку: стань на средину.
ngài phán cùng người teo tay rằng: hãy dậy, đứng chính giữa đây.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
И когда окончишь чтение сей книги, привяжи к ней камень и брось ее в средину Евфрата,
khi ngươi đã đọc sách nầy xong, thì khá cột vào sách một cục đá, mà ném xuống giữa sông Ơ-phơ-rát,
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
Погнались Египтяне, и вошли за ними в средину моря все кони фараона, колесницы его и всадники его.
người Ê-díp-tô bèn đuổi theo; hết thảy ngựa, binh xa cùng lính kỵ của pha-ra-ôn đều theo xuống giữa biển.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
Моисей вступил в средину облака и взошел на гору; и был Моисей на горе сорок дней и сорок ночей.
môi-se vào giữa đám mây, lên núi, ở tại đó trong bốn mươi ngày và bốn mươi đêm.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
И пошли они в город. Когда же вошли в средину города, то вот и Самуил выходит навстречу им, чтоб идти на высоту.
hai người đi lên thành; khi vừa vào thành, bèn gặp sa-mu-ên đi ra đặng lên nơi cao.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
А неприятели наши говорили: не узнают и не увидят, как вдруг мы войдем в средину их и перебьем их, и остановим дело.
các thù nghịch chúng tôi nói rằng: chúng nó sẽ không hay không thấy điều đó, cho đến chừng chúng ta đến giữa chúng nó, giết chúng nó đi, và làm cho chúng nó ngưng công.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
И сказал он: эта женщина – само нечестие, и бросил ее в средину ефы, а на отверстие ее бросил свинцовый кусок.
người nói rằng: Ấy đó là sự hung ác. rồi người quăng người đờn bà xuống vào giữa ê-pha, và chận khối chi trên miệng ê-pha.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
Когда Мардохей узнал все, что делалось, разодрал одежды свои ивозложил на себя вретище и пепел, и вышел на средину города и взывал с воплем великим и горьким.
vả, khi mạc-đô-chê biết hết mọi điều ấy, bèn xé áo mình, mặc một cái bao và phủ tro, rồi đi ra giữa thành, lấy tiếng lớn kêu khóc cách cay đắng.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
И народ расположил весь стан, который был с северной стороны города, так, что задняя часть была с западной стороны города. Ипришел Иисус в ту ночь на средину долины.
khi dân sự đã đóng trại nơi phía bắc của thành, và phục binh về phía tây rồi, thì đêm đó giô-suê đi xớm tới trong trũng.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
В следующий день Саул разделил народ на три отряда, и они проникли в средину стана во время утренней стражи и поразилиАммонитян до дневного зноя; оставшиеся рассеялись, так что не осталось из них двоих вместе.
nhưng sáng ngày mai, sau-lơ chia dân sự ra làm ba đạo, hãm dinh dân am-môn vừa lúc canh năm, và đánh dân am-môn cho đến gần đứng bóng. những người thoát khỏi thì bị tản lạc đến đỗi không có hai người chung nhau.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
А лодка была уже на средине моря, и ее било волнами, потому что ветер был противный.
bấy giờ, thuyền đã ra giữa biển rồi, vì gió ngược, nên bị sóng vỗ.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :