Vous avez cherché: устрашились (Russe - Vietnamien)

Traduction automatique

Apprendre à traduire à partir d'exemples de traductions humaines.

Russian

Vietnamese

Infos

Russian

устрашились

Vietnamese

 

De: Traduction automatique
Suggérer une meilleure traduction
Qualité :

Contributions humaines

Réalisées par des traducteurs professionnels, des entreprises, des pages web ou traductions disponibles gratuitement.

Ajouter une traduction

Russe

Vietnamien

Infos

Russe

И устрашились эти люди Господа великим страхом, и принесли Господу жертву, и дали обеты.

Vietnamien

vì vậy mà những người ấy rất kính sợ Ðức giê-hô-va. họ dâng của lễ cho Ðức giê-hô-va, và hứa nguyện cùng ngài.

Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :

Russe

Когда же он говорил это, явилось облако и осенило их; и устрашились, когда вошли в облако.

Vietnamien

khi người còn đương nói, có một đám mây kéo đến, bao phủ lấy; và khi vào trong đám mây, các môn đồ đều sợ hãi.

Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :

Russe

Верою Моисей по рождении три месяца скрываем был родителями своими, ибо видели они, что дитя прекрасно, и не устрашились царского повеления.

Vietnamien

bởi đức tin, khi môi-se mới sanh ra, cha mẹ người đem giấu đi ba tháng, vì thấy là một đứa con xinh tốt, không sợ chiếu mạng của vua.

Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :

Russe

Приходят к Иисусу и видят, что бесновавшийся, в котором был легион, сидит и одет, и в здравом уме; и устрашились.

Vietnamien

dân sự đổ ra đặng xem điều đã xảy đến. vậy, chúng đến cùng Ðức chúa jêsus, thấy người đã bị nhiều quỉ ám, đang ngồi, mặc quần áo, trí khôn bình tĩnh, thì sợ hãi lắm.

Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :

Russe

Сотник же и те, которые с ним стерегли Иисуса, видя землетрясение и все бывшее, устрашились весьма и говорили: воистину Он был Сын Божий.

Vietnamien

thầy đội và những lính cùng với người canh giữ Ðức chúa jêsus, thấy đất rúng động và những điều xảy đến, thì sợ hãi lắm, mà nói rằng: thật người nầy là con Ðức chúa trời.

Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :

Russe

И устрашились люди страхом великим и сказали ему: для чего ты это сделал? Ибо узнали эти люди, что он бежит от лица Господня, как он сам объявил им.

Vietnamien

những người ấy cả sợ, và bảo người rằng: ngươi đã làm việc gì đó? bấy giờ họ đã biết rằng người trốn khỏi mặt Ðức giê-hô-va; vì người đã khai ra cho họ.

Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :

Russe

И устрашились корабельщики, и взывали каждый к своему богу, и стали бросать в море кладь с корабля, чтобы облегчить его отнее; Иона же спустился во внутренность корабля, лег и крепко заснул.

Vietnamien

những thủy thủ đều sợ hãi, ai nầy kêu cầu thần của mình. Ðoạn, họ quăng những đồ đạc trong tàu xuống biển, để cho nhẹ tàu. giô-na đã xuống dưới lòng tàu, nằm và ngủ mê.

Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :

Russe

И устрашились Филистимляне, ибо сказали: Бог тот пришел к ним в стан. И сказали: горе нам! ибо не бывало подобного ни вчера, ни третьего дня;

Vietnamien

dân phi-li-tin bèn sợ, vì nói rằng: Ðức chúa trời đã ngự đến trong trại quân. rồi la rằng: khốn nạn cho chúng ta thay! khi trước chẳng hề có xảy ra như vậy!

Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :

Obtenez une traduction de meilleure qualité grâce aux
7,794,100,328 contributions humaines

Les utilisateurs demandent maintenant de l'aide :



Nous utilisons des cookies pour améliorer votre expérience utilisateur sur notre site. En poursuivant votre navigation, vous déclarez accepter leur utilisation. En savoir plus. OK