Apprendre à traduire à partir d'exemples de traductions humaines.
Réalisées par des traducteurs professionnels, des entreprises, des pages web ou traductions disponibles gratuitement.
Храни добрый залог Духом Святым, живущим в нас.
hãy nhờ Ðức thánh linh ngự trong chúng ta mà giữ lấy điều phó thác tốt lành.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
Сын мой! храни слова мои и заповеди мои сокрой у себя.
hỡi con, hãy giữ các lời ta, và giấu nơi lòng các mạng lịnh ta.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
Храни заповеди мои и живи, и учение мое, как зрачок глаз твоих.
khá tuân thủ các mạng lịnh ta, thì con sẽ được sống; và gìn giữ lời khuyên dạy ta như ngươi của mắt con.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
Итак храни заповеди Господа, Бога твоего, ходя путями Его и боясь Его.
hãy kính sợ giê-hô-va Ðức chúa trời ngươi, gìn giữ những điều răn của ngài, đi theo các đường lối ngài;
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
Больше всего хранимого храни сердце твое, потому что из него источники жизни.
khá cẩn thận giữ tấm lòng của con hơn hết, vì các nguồn sự sống do nơi nó mà ra.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
Сын мой! храни заповедь отца твоего и не отвергай наставления матери твоей;
hỡi con, hãy giữ lời răn bảo của cha, chớ lìa bỏ các phép tắc của mẹ con.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
Крепко держись наставления, не оставляй, храни его, потому что оно – жизнь твоя.
hãy nắm chắc điều khuyên dạy, chớ buông ra; khá gìn giữ nó, vì là sự sống của con.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
О, Тимофей! храни преданное тебе, отвращаясь негодного пустословия и прекословий лжеименного знания,
hỡi ti-mô-thê, hãy giữ lấy sự giao phó đã nấy cho con, tránh những lời hư không phàm tục và những sự cãi lẽ bằng tri thức ngụy xưng là tri thức.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
и он учил меня и говорил мне: да удержит сердце твое слова мои; храни заповеди мои, и живи.
cha ta có dạy ta rằng: lòng con khá ghi nhớ các lời ta; hãy gìn giữ mạng lịnh ta, thì con sẽ được sống.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
Вспомни, что ты принял и слышал, и храни и покайся. Если же не будешь бодрствовать, то Я найду на тебя, как тать, и ты не узнаешь, в который час найду на тебя.
vậy hãy nhớ lại mình đã nhận và nghe đạo thể nào, thì giữ lấy, và ăn năn đi. nếu ngươi chẳng tỉnh thức, ta sẽ đến như kẻ trộm, và ngươi không biết giờ nào ta đến bắt ngươi thình lình.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
Только берегись и тщательно храни душу твою, чтобы тебе не забытьтех дел, которые видели глаза твои, и чтобы они не выходили из сердца твоего во все днижизни твоей; и поведай о них сынам твоим и сынам сынов твоих, –
chỉ hãy giữ lấy ngươi, lo canh cẩn thận linh hồn mình, e ngươi quên những điều mà mắt mình đã thấy, hầu cho chẳng một ngày nào của đời ngươi những điều đó lìa khỏi lòng ngươi: phải dạy cho các con và cháu ngươi.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :