Apprendre à traduire à partir d'exemples de traductions humaines.
Réalisées par des traducteurs professionnels, des entreprises, des pages web ou traductions disponibles gratuitement.
na wengine wakawakamata wale watumishi wakawatukana, wakawaua.
còn nhưng kẻ khác bắt đầy tớ của vua, mắng chưởi và giết đi.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
akamwita mmoja wa watumishi, akamwuliza: kuna nini?
bèn gọi một đầy tớ mà hỏi cớ gì.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
hapo mama yake akawaambia watumishi, "lolote atakalowaambieni, fanyeni."
mẹ ngài nói với những kẻ hầu bàn rằng: người biểu chi, hãy vâng theo cả.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
Avertissement : un formatage HTML invisible est présent
mtu na atuone sisi kuwa ni watumishi wa kristo tuliokabidhiwa siri za mungu.
vậy, ai nấy hãy coi chúng tôi như đầy tớ của Ðấng christ, và kẻ quản trị những sự mầu nhiệm của Ðức chúa trời.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
basi, akawatuma watumishi kuwaita walioalikwa waje arusini, lakini walioalikwa hawakutaka kufika.
vua sai đầy tớ đi nhắc những người đã được mời đến dự tiệc; nhưng họ không chịu đến.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
alipokuwa bado njiani, watumishi wake walikutana naye, wakamwambia kwamba mwanawe alikuwa mzima.
người đang đi dọc đàng, các đầy tớ người đến đón mà rằng: con trai chủ sống.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
heri yao watumishi hao ikiwa bwana wao atawakuta wanakesha hata ikiwa atarudi usiku wa manane au alfajiri.
hoặc canh hai, canh ba, chủ trở về, nếu thấy đầy tớ như vậy thì phước cho họ!
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
enyi watumishi wa nyumbani, watiini wakuu wenu kwa heshima yote, wawe wema na wapole au wenye kuchukiza.
hỡi kẻ làm tôi tớ, hãy lấy lòng rất kính sợ mà phục theo chủ mình, chẳng những phục những chủ hiền lành mà thôi, lại phải phục người chủ khó tánh nữa.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
ishini kama watu huru; lakini msiutumie uhuru wenu kuuficha ubaya, bali ishini kama watumishi wa mungu.
hãy ăn ở như người tự do, nhưng chớ dùng tự do làm cái màn che sự hung ác, song phải coi mình là tôi mọi Ðức chúa trời.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
huyo mtu akawatuma tena watumishi wengine, wengi kuliko wa safari ya kwanza. wale wakulima wakawatendea namna ileile.
người chủ lại sai đầy tớ khác đông hơn khi trước; thì họ cũng đối đãi một cách.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
"itakuwa kama mtu mmoja aliyetaka kusafiri ng'ambo: aliwaita watumishi wake, akawakabidhi mali yake.
vả, nước thiên đàng sẽ giống như một người kia, khi đi đường xa, gọi các đầy tớ mà giao của cải mình.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
Avertissement : un formatage HTML invisible est présent
"basi, watumishi wenzake walipoona jambo hilo walisikitika sana, wakaenda kumpasha habari bwana wao juu ya mambo hayo yaliyotukia.
các bạn thấy vậy, buồn lắm, đến thuật lại cùng chủ mình mọi điều đã xảy ra.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
Avertissement : un formatage HTML invisible est présent
badala yake, tunajionyesha kuwa kweli watumishi wa mungu kwa kila kitu: kwa uvumilivu mwingi wakati wa mateso, shida na taabu.
nhưng chúng tôi làm cho mình đáng trượng trong mọi sự, như kẻ hầu việc Ðức chúa trời, bởi lòng nhịn nhục lắm trong những sự hoạn nạn, thiếu thốn, khốn khổ,
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
"msiharibu nchi, wala bahari, wala miti, mpaka tutakapokwisha wapiga mhuri watumishi wa mungu wetu katika paji la uso."
và bảo rằng: chớ làm hại đất, biển và cây cối, cho đến chừng nào chúng ta đã đóng ấn trên trán những tôi Ðức chúa trời chúng ta.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
Avertissement : un formatage HTML invisible est présent
"huyo mtu mashuhuri alirudi nyumbani baada ya kufanywa mfalme, na mara akaamuru wale watumishi aliowapa zile fedha waitwe ili aweze kujua kila mmoja amepata faida gani.
khi người đã chịu phong chức làm vua rồi, trở về, đòi các đầy tớ đã lãnh bạc đến, đặng cho biết mỗi người làm lợi được bao nhiêu.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
Avertissement : un formatage HTML invisible est présent
kisha kukatokea sauti kwenye kiti cha enzi: "msifuni mungu enyi watumishi wake wote, nyote mnaomcha, wadogo kwa wakubwa."
lại có tiếng từ ngôi đến rằng: hết thảy các ngươi là tôi tớ Ðức chúa trời chúng ta, vẫn kính sợ ngài, nhỏ hay lớn, đều hãy ngợi khen ngài!
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
Avertissement : un formatage HTML invisible est présent
basi, huyo msichana alimfuata paulo na sisi, akipiga kelele na kusema, "hawa watu ni watumishi wa mungu mkuu. wanawatangazieni njia ya wokovu."
nó theo phao-lô và chúng ta, mà kêu la rằng: những người đó là đầy tớ của Ðức chúa trời rất cao, rao truyền cho các ngươi đạo cứu rỗi.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
Avertissement : un formatage HTML invisible est présent
"lakini huyo mtumishi akaondoka, akamkuta mmoja wa watumishi wenzake aliyekuwa na deni lake fedha denari mia moja. akamkamata, akamkaba koo akisema, lipa deni lako!
nhưng khi đầy tớ đó ra về, gặp một người trong bạn làm việc, có thiếu mình một trăm đơ-ni-ê, thì nắm bóp cổ bạn mà nói rằng: hãy trả nợ cho ta!
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
Avertissement : un formatage HTML invisible est présent
basi, akawaambia watumishi wake, "mtu huyu ni yohane mbatizaji, amefufuka kutoka wafu; ndiyo maana nguvu za miujiza zinafanya kazi ndani yake."
thì phán cùng bầy tôi rằng: Ðây là giăng báp-tít. người chết đi sống lại, nhơn đó mới làm được mấy phép lạ như vậy.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
Avertissement : un formatage HTML invisible est présent
akawatuma tena watumishi wengine, akisema, waambieni wale walioalikwa: karamu yangu iko tayari sasa; fahali wangu na ng'ombe wanono wamekwisha chinjwa; kila kitu ni tayari, njoni arusini.
vua lại sai đầy tớ khác mà dặn rằng: hãy nói với người được mời như vầy: nầy, ta đã sửa soạn tiệc rồi; bò và thú béo đã giết xong, mọi việc đã sẵn cả, hãy đến mà dự tiệc cưới.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :