Vous avez cherché: veren (Turc - Vietnamien)

Contributions humaines

Réalisées par des traducteurs professionnels, des entreprises, des pages web ou traductions disponibles gratuitement.

Ajouter une traduction

Turc

Vietnamien

Infos

Turc

veren

Vietnamien

nhà phát hành:

Dernière mise à jour : 2011-10-23
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :

Turc

sertifikayı veren kurum bilinmiyor

Vietnamien

nhà cầm quyền ký chứng nhận không rõ hoặc không hợp lệ.

Dernière mise à jour : 2011-10-23
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :

Turc

göze biçim veren görmez mi?

Vietnamien

Ðấng đã gắn tai há sẽ chẳng nghe sao? Ðấng đã nắn con mắt há sẽ chẳng thấy ư?

Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :

Turc

ama azara kulak veren onurlandırılır.

Vietnamien

ai chối sự khuyên dạy sẽ bị nghèo khổ và sỉ nhục; nhưng kẻ nào nhận tiếp lời quở trách sẽ được tôn trọng.

Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :

Turc

Çocuklar ekmek istiyor, veren yok.

Vietnamien

con mới đẻ khao khát lắm, lưỡi nó dính với cúa họng. trẻ nhỏ đòi bánh chẳng ai bẻ cho.

Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :

Turc

muntazam radyo dalgaları veren gökcismi

Vietnamien

pulsar

Dernière mise à jour : 2011-10-23
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :

Turc

onlara biçim veren onları kayırmayacak.

Vietnamien

khi nhánh khô và bị bẻ, đờn bà đến lấy mà nhen lửa. vì dân nầy không có trí khôn, nên Ðấng đã làm nên nó chẳng thương xót đến, Ðấng tạo nên nó chẳng ban ơn cho.

Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :

Turc

rahimde bize biçim veren o değil mi?

Vietnamien

Ðấng đã tạo thành tôi trong lòng mẹ tôi, há chẳng có dựng nên chúng nó sao? há chẳng phải cũng một Ðức chúa trời dựng nên chúng ta trong lòng mẹ sao?

Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :

Turc

sisteminizdeki pci bilgilerini veren program bulunamıyor

Vietnamien

không tìm thấy chương trình với đó có thể truy vấn thông tin pci của hệ thống này

Dernière mise à jour : 2011-10-23
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :

Turc

emek veren çiftçi üründen ilk payı alan kişi olmalıdır.

Vietnamien

người cày ruộng đã khó nhọc thì phải trước nhứt được thâu hoa lợi.

Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :

Turc

akıllıca yanıt veren yedi kişiden daha bilge sanır.

Vietnamien

kẻ biếng nhác tự nghĩ mình khôn ngoan hơn bảy người đáp lại cách có lý.

Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :

Turc

tanrın da seninle öyle sevinecek. veren seninle evlenecek››.

Vietnamien

như người trai tráng cưới người nữ đồng trinh, thì các con trai ngươi cũng sẽ cưới ngươi; chàng rể mới vui mừng vì vợ mới mình, Ðức chúa trời ngươi cũng vui mừng vì ngươi.

Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :

Turc

halkına güç, kudret veren tanrı'ya övgüler olsun!

Vietnamien

hỡi Ðức chúa trời, chúa thật đáng sợ trong nơi thánh chúa: chính Ðức chúa trời của y-sơ-ra-ên ban sức lực và quyền năng cho dân sự ngài. Ðáng ngợi khen Ðức chúa trời thay!

Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :

Turc

gerçek dostluğun işaretidir. ‹‹dürüst yanıt veren dudakları öper.››

Vietnamien

ai đáp lời chánh đáng, tất như hôn nơi môi miệng vậy.

Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :

Turc

‹‹doğuracak güç veren ben, rahmi kapatır mıyım?›› diyor tanrın.

Vietnamien

Ðức giê-hô-va phán: ta là Ðấng đã mở lòng mẹ ra, há chẳng săn sóc sự sanh đẻ hay sao? Ðức chúa trời ngươi phán: ta là Ðấng đã khiến sanh đẻ, há lại làm cho son sẻ hay sao?

Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :

Turc

bunun üzerine yeremya ona karşılık veren kadın erkek bütün halka şöyle dedi:

Vietnamien

giê-rê-mi bàn nói cùng cả dân sự, đờn ông, đờn bà, và mọi kẻ đã trả lời cho người như vậy, rằng:

Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :

Turc

ama kan yememeye dikkat edin. Çünkü ete can veren kandır. etle birlikte canı yememelisiniz.

Vietnamien

song phải giữ mình, chớ ăn huyết; vì huyết là sự sống, nên chớ ăn thịt luôn với sự sống.

Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :

Turc

dolayısıyla bu çağrıyı reddeden kişi insanı değil, size kutsal ruhunu veren tanrıyı reddetmiş olur.

Vietnamien

cho nên ai khinh bỏ điều chúng tôi nói, thì không phải khinh bỏ người ta đâu bèn là khinh bỏ Ðức chúa trời, là Ðấng đã ban thánh linh của ngài trong anh em.

Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :

Turc

burada bir dosyanın üzerine fare ile gelindiği zaman dosya hakkında detaylı bilgi alınmasına imkan veren özelliği etkinleştirebilirsiniz

Vietnamien

Ở đây bạn có thể điều khiển nếu, khi di chuyển con chuột trên tập tin nào, bạn muốn xem cửa sổ nhỏ bật lên với thông tin thêm về tập tin đó.

Dernière mise à jour : 2011-10-23
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :

Turc

burada bir dosyanın üzerine fare ile gelindiği zaman dosya hakkında detaylı bilgi alınmasına imkan veren özelliği etkinleştirebilirsiniz.

Vietnamien

Ở đây bạn có thể điều khiển nếu bạn muốn cửa sổ bật lên chứa ô xem thử lớn hơn cho tập tin, khi bạn di chuyển con chuột trên nó.

Dernière mise à jour : 2011-10-23
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :

Obtenez une traduction de meilleure qualité grâce aux
7,747,965,996 contributions humaines

Les utilisateurs demandent maintenant de l'aide :



Nous utilisons des cookies pour améliorer votre expérience utilisateur sur notre site. En poursuivant votre navigation, vous déclarez accepter leur utilisation. En savoir plus. OK