Vous avez cherché: do đó giáo dục được chú trọng (Vietnamien - Anglais)

Traduction automatique

Apprendre à traduire à partir d'exemples de traductions humaines.

Vietnamese

English

Infos

Vietnamese

do đó giáo dục được chú trọng

English

 

De: Traduction automatique
Suggérer une meilleure traduction
Qualité :

Contributions humaines

Réalisées par des traducteurs professionnels, des entreprises, des pages web ou traductions disponibles gratuitement.

Ajouter une traduction

Vietnamien

Anglais

Infos

Vietnamien

+ công tác xúc tiến, quảng bá được chú trọng

Anglais

+ it was focused on tourism promotion and publication

Dernière mise à jour : 2019-04-17
Fréquence d'utilisation : 2
Qualité :

Vietnamien

bên cạnh đó, các hoạt động ngoại khóa cũng được chú trọng giúp sinh viên thư giãn sau những ngày học tập căng thẳng.

Anglais

moreover, we focus on extra curriculum to ensure that each of student may feel relaxed after stressful class hours.

Dernière mise à jour : 2019-07-23
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :

Vietnamien

do đó giáo sư stein mới xuất bản bài báo của ông khi chưa được họ cho phép, khiến họ nổi đóa.

Anglais

so professor stein published his paper without them giving permission, and they went nuts.

Dernière mise à jour : 2016-10-27
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :

Vietnamien

môi trường du lịch được chú trọng, tình hình an ninh trật tự, an toàn, vệ sinh môi trường được duy trì.

Anglais

tourism environment was focused and order, security, environmental sanitation were maintained.

Dernière mise à jour : 2019-04-18
Fréquence d'utilisation : 2
Qualité :

Vietnamien

công tác đầu tư đã được chú trọng và đúng hướng, thu hút nhiều nguồn đầu tư vào các dự án du lịch khu vực, mang lại lợi ích kinh tế:

Anglais

investments have been focused with right orientation, which helped attract investors to participate in local tourist projects, bringing back the economic benefits.

Dernière mise à jour : 2019-04-18
Fréquence d'utilisation : 2
Qualité :

Vietnamien

một số thế mạnh của thành phố như du lịch tàu biển, du lịch làng nghề truyền thống, du lịch sự kiện, du lịch cộng đồng…, chưa được chú trọng.

Anglais

concentration to some of the city’s advantages, such as cruise tourism, traditional trade village tourism, event tourism, community tourism, etc. has not put in consideration yet.

Dernière mise à jour : 2019-04-18
Fréquence d'utilisation : 2
Qualité :

Vietnamien

do đó, người dân mỹ ủng hộ và duy trì nền giáo dục thông qua việc đóng thuế, luật pháp nước này quy định tất cả các bậc cha mẹ có nghĩa vụ phải đưa con đến trường ít nhất cho đến năm 16 tuổi.

Anglais

as a result, education in the united states is supported by taxation on everyone, and all parents are legally bound to have their children schooled at least until the age of 16.

Dernière mise à jour : 2017-07-19
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :

Vietnamien

Đối với cung cấp thông tin kttc, tt trình bày trên bản thuyết minh bctc chưa linh hoạt, một trong những yếu tố nửa ảnh hưởng đến tt trình bày trên bctc là các khoản trích lập dự phòng, các khoản chi phí trả trước phân bổ chưa được chú trọng.

Anglais

with regard to providing accounting information in financial accounting, accounting information in financial statement has not been flexibly displayed, as one of the content, which effect how accounting information is displayed in financial statement, is provision. the prepaid expenses before distributed expenses have not been considered by the companies.

Dernière mise à jour : 2019-03-25
Fréquence d'utilisation : 2
Qualité :

Vietnamien

lỜi mỞ ĐẦu 1. lý do chọn Đề tài du lịch là một trong những ngành xuất hiện muộn, chỉ bắt đầu manh mún từ khoảng sau lần phân chia lao động lần thứ hai và chỉ thực sự là một thuật ngữ được biết đến nhiều kể từ sau chiến tranh thế giới thứ i, trước chuến tranh thế giới thứ ii và chỉ thực sự gia tăng phát triển vào những năm 60,70 của thế kỷ 20. tuy nhiên đây lại là ngành có những bước phát triển vượt bậc đáng kinh ngạc khi chiếm trung bình khoảng 7-8% thu nhập của toàn thế giới trong những năm gần đây. Ở việt nam, việc xuất hiện của du lịch được đánh dấu với sự ra đời của công ty du lịch hà nội vào tháng 7 năm 1960, và hiện nay đang phát triển rất mạnh mẽ với lượng khách quốc tế cũng như nội địa tăng nhanh, các hoạt động nghiên cứu khoa học du lịch được đẩy mạnh Ở tầm vi mô, các doanh nghiệp ngày càng đa dạng các sản phẩm của mình nhằm đẩy con số doanh thu và hiệu quả kinh doanh lên cao. một trong những hoạt động làm tăng hiệu quả kinh doanh của các khách sạn được chú trọng là phát triển các sản phẩm dịch vụ bổ sung tại doanh nghiệp khách sạn sammy, cũng theo xu thế phát triển, đã xây dựng một hệ thống sản phẩm dịch vụ bổ sung với đầy đủ các loại hình và chất lượng phục vụ chuyên nghiệp đã góp phần đáp ứng những nhu cầu ngày càng cao và đa dạng của du khách. nhằm tìm hiểu hoạt động kinh doanh sản phẩm dịch vụ bổ sung cảu khách sạn, người viết bài tiểu luận đã chon đề tài “ tìm hiểu hoạt động kinh doanh dịch vụ bổ sung của khách sạn sammy Đà lạt”. đồng thời qua quá trình tìm hiểu, người viết tiểu luận cũng mong muốn đóng gióp một vài ý kiến cá nhân nhằm xây dựng và hoàn thiện thêm cho hoạt động kinh doanh dịch vu bổ sung tại khách sạn sammy Đà lạt. 2. mục tiêu nghiên cứu bài tiểu luận định hướng chuyên ngành trước hết là tìm hiểu hoạt động kinh doanh chung của khách sạn cũng nhủ các sản phẩm đang được khai thác kinh doanh trong khách sạn. trong đó tập trung tìm hiểu tình hình kinh doanh các dịch vụ bổ sung trong khách sạn qua đó người viết tiêu luận muốn đóng góp những ý kiến cá nhân nằm xây dựng và phát triển sản phẩm, phát triển hoạt động kinh doanh dịch vụ bổ sung tại khách sạn sammy Đà lạt 3. phương pháp nghiên cứu phương pháp thu thập và xữ lý thông tin: nhằm tìm hiểu thông tin về khách sạn và các hoạt động kinh doanh của khách sạn phương pháp khảo sát thực tế: thông qua quá trình thực tập để tiếp xúc trực tiếp và nhận xét về hoạt động kinh doanh dịch vụ bổ sung của khách sạn sammy Đà lạt phương pháp cân đối kinh tế vad phương pháp chuyên gia: đánh giá hiệu quả kinh doanh dịch dụ bổ sung của khách sạn 4. bố cục của Đề tài lời mở đầu chương i: cơ sở lý luận của vấn đề nghiên cứu chương ii: tìm hiểu hoạt động kinh doanh dịch vụ bổ sung của khách sạn chương iii: một số giải pháp kết luận

Anglais

introduction

Dernière mise à jour : 2013-04-22
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :

Référence: Anonyme

Obtenez une traduction de meilleure qualité grâce aux
7,781,392,665 contributions humaines

Les utilisateurs demandent maintenant de l'aide :



Nous utilisons des cookies pour améliorer votre expérience utilisateur sur notre site. En poursuivant votre navigation, vous déclarez accepter leur utilisation. En savoir plus. OK