Apprendre à traduire à partir d'exemples de traductions humaines.
Réalisées par des traducteurs professionnels, des entreprises, des pages web ou traductions disponibles gratuitement.
chơn nó xuống chốn chết; bước nó đụng đến âm phủ.
قدماها تنحدران الى الموت. خطواتها تتمسك بالهاوية.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
ngươi chớ cưới vợ, chớ có con trai con gái trong chốn nầy.
لا تتخذ لنفسك امرأة ولا يكن لك بنون ولا بنات في هذا الموضع.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
núi lố lên, trũng sụp sâu xuống chốn mà chúa đã định cho nó.
تصعد الى الجبال. تنزل الى البقاع الى الموضع الذي اسسته لها.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
việc ngài đã làm cho các ngươi trong đồng vắng cho đến khi tới chốn nầy;
والتي عملها لكم في البرية حتى جئتم الى هذا المكان
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
vì nhà nó xiêu qua sự chết, và con đường nó dẫn đến chốn kẻ thác;
لان بيتها يسوخ الى الموت وسبلها الى الأخيلة.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
vì tôi biết rằng chúa sẽ dẫn tôi đến chốn sự chết, là nơi hò hẹn của các người sống.
لاني اعلم انك الى الموت تعيدني والى بيت ميعاد كل حيّ.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
tội ấy là một ngọn lửa thiêu hóa cho đến chốn trầm luân, tàn hại các của cải tôi đến tận cùng.
لانها نار تأكل حتى الى الهلاك وتستأصل كل محصولي
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
vậy, y-sác bỏ chốn nầy đi đến đóng trại tại trũng ghê-ra và ở đó.
فمضى اسحق من هناك ونزل في وادي جرار واقام هناك
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
ta lại còn thấy dưới mặt trời, trong nơi công đàng có sự gian ác, và tại chốn công bình có sự bất nghĩa.
وايضا رايت تحت الشمس موضع الحق هناك الظلم وموضع العدل هناك الجور.
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
hỡi Ðức giê-hô-va, tôi ưa nơi ở của nhà ngài, và chốn ngự của sự vinh hiển ngài.
يا رب احببت محل بيتك وموضع مسكن مجدك
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
đều là những sự anh em xưa đã học đòi, theo thói quen đời nầy, vâng phục vua cầm quyền chốn không trung tức là thần hiện đương hành động trong các con bạn nghịch.
التي سلكتم فيها قبلا حسب دهر هذا العالم حسب رئيس سلطان الهواء الروح الذي يعمل الآن في ابناء المعصية
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :
khi các ngươi đến chốn nầy, si-hôn, vua hết-bôn, và oùc, vua ba-san, đi ra đón đặng giao chiến cùng chúng ta; chúng ta có đánh bại họ,
ولما جئتم الى هذا المكان خرج سيحون ملك حشبون وعوج ملك باشان للقائنا للحرب فكسرناهما
Dernière mise à jour : 2012-05-05
Fréquence d'utilisation : 1
Qualité :